Mẫu báo cáo chi phí sản xuất thóc gạo
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/2018//TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính)
BIỂU MẪU BÁO CÁO CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN XUẤT THÓC
VỤ ……………………….
Tỉnh:.....................................................................
Tổng số mẫu điều tra: …………………….., trong đó: …………..hộ, ……………, xã ………………huyện.
Diện tích xác định chi phí sản xuất, tính giá thành thống kê theo biểu mẫu dưới đây: ………………..hecta.
STT | Khoản mục | ĐVT | Lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Chi phí vật chất 1 ha | đồng | |||
1 | Giống | kg | |||
2 | Chi phí làm đất | đồng | |||
3 | Phân bón | ||||
- Ure | kg | ||||
- DAP | kg | ||||
- Lân | kg | ||||
- Kali | kg | ||||
- NPK | kg | ||||
- Phân bón lá | kg | ||||
- Phân khác (hữu cơ, hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học, vi sinh,) | Kg hoặc lít | ||||
4 | Chi phí khấu hao TSCĐ | đồng | |||
5 | Chi phí thuốc bảo vệ thực vật | đồng | |||
- Trừ sâu | đồng | ||||
- Trừ bệnh | đồng | ||||
- Diệt cỏ | đồng | ||||
- Khác | đồng | ||||
6 | Chi phí thuê đất (nếu có) | ||||
7 | Chi phí tưới, tiêu | ||||
- Xăng, dầu, điện (*) | đồng | ||||
- Thuê bơm (**) | đồng | ||||
- Sửa chữa kênh mương (nếu có) | đồng | ||||
8 | Chi phí dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng | đồng | |||
9 | Chi phí cho dịch vụ thủy lợi (nếu có) | ||||
10 | Chi phí lãi vay từ các tổ chức tín dụng | đồng | |||
11 | Chi phí thu hoạch (thuê máy gặt, vận chuyển, bao bì, phơi, sấy...) (***) | đồng | |||
12 | Chi phí khác | đồng | |||
II | Chi phí lao động | công | |||
- Làm đất-sửa bờ (cày, bừa, trục) | công | ||||
- Ngâm ủ giống | công | ||||
- Gieo mạ, nhổ mạ và gieo sạ (hoặc cấy) | công | ||||
- Dặm thóc | công | ||||
- Làm cỏ | công | ||||
- Bón phân | |||||
- Bơm nước | công | ||||
- Phun thuốc BVTV | công | ||||
- Gặt | công | ||||
- Tuốt thóc | công | ||||
- Vận chuyển | công | ||||
- Phơi thóc, sấy thóc | công | ||||
- Thăm đồng (nếu có) | công | ||||
- Công khác | công | ||||
III | Giá trị sản phẩm phụ thu hồi (nếu có) | đồng | |||
IV | Các khoản được hỗ trợ (nếu có) | đồng | |||
V | Tổng chi phí sản xuất 1 ha (I+II-III-IV) | đồng | |||
VI | Năng suất 1 ha | kg | |||
VII | Giá thành sản xuất (IV:V) | đồng/kg | |||
VIII | Giá bán thóc | đồng/kg | |||
1 | Thóc khô | đồng/kg | |||
2 | Thóc tươi | đồng/kg | |||
IX | Tổng doanh thu | đồng | |||
X | Lợi nhuận | đồng | |||
1 | Lợi nhuận so với chi phí sản xuất | % | |||
2 | Lợi nhuận so với tổng doanh thu | % |
Ghi chú:
- (*) và (**): nếu thuê bơm nước khoán gọn theo diện tích hoặc theo giờ thì không tính công lao động bơm nước vào mục chi phí lao động.
- (***): Nếu thuê máy gặt đập liên hoàn và thuê vận chuyển theo hecta thì không tính công gặt, tuốt và vận chuyển thóc trong mục chi phí lao động.
- Trường hợp công gặt, tuốt thóc và vận chuyển không tách riêng được thì tính gộp thành 01 khoản mục chung.
Tham khảo thêm
Mẫu kế hoạch công việc tuần, ngày, tháng 2024 chuẩn nhất Mẫu bảng kế hoạch công việc theo tháng
Câu hỏi dự thi Thanh niên với văn hóa giao thông 2022 Đề thi vòng sơ khảo Thanh niên với văn hóa giao thông 2022
Báo cáo lượng thóc gạo tồn kho Mẫu báo cáo thóc gạo tồn kho
Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức 2024 theo Nghị định 90 Phiếu đánh giá xếp loại chất lượng viên chức 2024
Đơn xin nghỉ phép đi làm Visa Mẫu đơn xin nghỉ phép năm
Biên bản thanh lý hợp đồng 2024 Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng mới nhất 2024
Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành - Mẫu 09/QTDA Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng/1 năm
Mẫu giấy mời dự ngày hội đại đoàn kết dân tộc 2024 mới nhất Giấy mời họp mặt ngày hội đại đoàn kết
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: