Mẫu bản tự đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
Mẫu bản tự đánh giá về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
Mẫu bản tự đánh giá về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm là mẫu bản tự đánh giá được lập ra để tự đánh giá về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. Mẫu nêu rõ nội dung tự đánh giá... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm
Nội dung cơ bản của mẫu bản tự đánh giá về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
........., ngày ....... tháng ..... năm 20........
BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỂ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở sản xuất:......................................................................................................
- Chủ cơ sở sản xuất:.....................................................................................................
- Địa chỉ (ghi địa chỉ sản xuất): ......................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.................................................
- Mặt hàng sản xuất:.......................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ CON NGƯỜI
II.1. Cơ sở vật chất
Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất.....m2
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến hiện có
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | kém | |||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất | ||||||
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm | ||||||
3 | Thiết bị bảo quản thực phẩm | ||||||
4 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ | ||||||
5 | Dụng cụ lưu mẫu | ||||||
6 | Phương tiện/ thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại | ||||||
7 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm | ||||||
8 | Trang, thiết bị khác để sản xuất (nếu có) | ||||||
8.1 | |||||||
… | |||||||
8.? |
II.3. Chủ cơ sở và những người trực tiếp sản xuất
1. Tổng số người trực tiếp sản xuất tại cơ sở (bao gồm cả chủ cơ sở):……...người;
2. Số người có Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm còn hạn:……..người;
3. Số người đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp:……..người;
4. Số người chưa được cấp:
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:……...người;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm:……..người;
III. CƠ SỞ TỰ ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Cam kết của Chủ cơ sở:
Tôi cam đoan các thông tin nêu trong Bản tự đánh giá về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và con người là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đánh giá trên./.
......, ngày...tháng...năm... | |
Xác nhận của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | CHỦ CƠ SỞ |
Mẫu bản tự đánh giá về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Thông báo thưởng Tết âm lịch và tháng lương thứ 13 năm 2024
-
Bản tự kiểm điểm quá trình công tác năm học 2022-2023
-
Mẫu số 07: Tờ khai đăng ký quyền tác giả đối với sách giáo khoa, giáo trình
-
Mẫu số 01: Đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà 2024
-
Mẫu nghị quyết chuẩn y kết nạp đoàn viên danh dự 2024
-
Phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự năm 2024 mới nhất
-
Mẫu phân tích các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh 2024
-
2 Mẫu quyết định công nhận trưởng thành Đoàn 2024
-
Đơn xin xác nhận đối tượng ưu tiên 2024 mới nhất
-
Báo cáo kết quả thực hiện nộp ngân sách nhà nước 2024 mới nhất