Lý lịch tư pháp
Mẫu lý lịch tư pháp ban hành theo Thông tư 16/2013/TT-BTP. Mẫu lý lịch tư pháp diễn tả các nội dung như thông tin về cá nhân, thông tin về án tích, thông tin chung về án tích, thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu lý lịch tư pháp tại đây.
- Sổ tiếp nhận thông tin lý lịch tư pháp
- Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung
- Sổ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
1. Phiếu lý lịch tư pháp là gì?
Phiếu lý lịch tư pháp là tài liệu do Sở Tư pháp hoặc Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cấp. Trên phiếu sẽ cung cấp các thông tin chứng minh một cá nhân có hay không có các án tích, bản án hoặc các quyết định xử phạt của Tòa án; có đang bị cấm đảm nhiệm các chức vụ hoặc thành lập, quản lý công ty, doanh nghiệp trong trường hợp công ty, doanh nghiệp bị Tòa án tuyên bố phá sản.
2. Mẫu lý lịch tư pháp
Nội dung cơ bản của lý lịch tư pháp như sau:
Mẫu số 01/2013/TT-LLTP
………… ….…………...1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mã số2: |
Họ và tên4 | ||
Tên gọi khác (nếu có) | ||
Giới tính | ||
Ngày tháng năm sinh | ||
Nơi sinh5 | ||
Dân tộc | ||
Quốc tịch | ||
Nơi thường trú6 | ||
Nơi tạm trú7 | ||
Giấy CMND/Hộ chiếu | .................. 8 Số................. cấp tại: ................... ngày ......... tháng ....... năm ... | |
Số định danh cá nhân | ||
Họ và tên cha | Ngày/tháng/năm sinh: | |
Họ và tên mẹ | Ngày/tháng/năm sinh: | |
Họ tên vợ (hoặc chồng) | Ngày/tháng/năm sinh: | |
Ghi chú9 |
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ÁN TÍCH10
Stt | Mã số bản án 11 | Ngày cập nhật | Người cập nhật | Thời điểm chấp hành xong bản án | Thời điểm được xóa án tích | Kết quả Giám đốc thẩm/ Tái thẩm (nếu có) | Ghi chú |
NỘI DUNG BẢN ÁN | |||
MÃ SỐ BẢN ÁN: ...................................... | Ngày tháng năm cập nhật | Người cập nhật | |
Số bản án | |||
Ngày tháng năm tuyên án | |||
Tòa án đã tuyên bản án | |||
Tội danh - Điều khoản của | |||
Hình phạt chính | |||
Hình phạt bổ sung (nếu có) | |||
Nghĩa vụ dân sự (nếu có) | |||
Biện pháp tư pháp (nếu có) | |||
Án phí | |||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính | |||
Ghi chú |
TÌNH TRẠNG THI HÀNH ÁN | |||
Quyết định thi hành bản án hình sự | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Nội dung quyết định | |||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính | |||
Ghi chú | |||
Quyết định miễn chấp hành | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Án phạt được miễn chấp hành | |||
Ngày tháng năm được miễn | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định miễn chấp hành | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Án phạt được miễn chấp hành | |||
Ngày tháng năm được miễn | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Thời gian được hoãn | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Cơ quan, tổ chức theo dõi, quản lý | |||
Ghi chú | |||
Quyết định giảm thời hạn chấp hành án | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Hình phạt được giảm thời hạn chấp hành | |||
Thời gian được giảm | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định rút ngắn thời gian thử thách án treo | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Thời gian được rút ngắn | |||
Ngày tháng năm quyết định có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Tòa án ra quyết định | |||
Thời gian tạm đình chỉ | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Cơ quan theo dõi, quản lý | |||
Ghi chú | |||
Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù/án phạt | |||
Số giấy chứng nhận | |||
Ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận | |||
Cơ quan chứng nhận | |||
Án phạt đã chấp hành xong | |||
Về nơi cư trú tại | |||
Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành | |||
Ngày tháng năm chấp hành xong án phạt | |||
Ghi chú | |||
Văn bản thông báo kết quả thi hành án | |||
Số văn bản | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan thông báo | |||
Nội dung thông báo | |||
Ngày tháng năm thi hành xong án phạt | |||
Ghi chú | |||
Quyết định tiếp nhận chuyển giao | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Cơ quan ra quyết định | |||
Nội dung quyết định | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định thi hành quyết định tiếp nhận | |||
Số văn bản | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan ra văn bản | |||
Nội dung văn bản | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt cấm cư trú, | |||
Số văn bản | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan chứng nhận | |||
Nội dung chứng nhận | |||
Ngày tháng năm chấp hành xong án phạt | |||
Ghi chú | |||
Quyết định ân giảm án tử hình | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Cơ quan ra quyết định | |||
Nội dung quyết định | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định thi hành án phạt tiền, | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Cơ quan ra quyết định | |||
Các khoản phải thi hành | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Cơ quan ra quyết định | |||
Nội dung quyết định | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Quyết định đình chỉ thi hành án dân sự | |||
Số quyết định | |||
Ngày tháng năm ra quyết định | |||
Cơ quan ra quyết định | |||
Nội dung quyết định | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú | |||
Giấy xác nhận kết quả thi hành án dân sự | |||
Số văn bản | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan xác nhận | |||
Nội dung xác nhận (toàn bộ, một phần) | |||
Nghĩa vụ dân sự còn phải thi hành (nếu có) | |||
Ghi chú | |||
Văn bản xác nhận đã chấp hành xong án phạt tiền, | |||
Số văn bản | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan ban hành | |||
Nội dung xác nhận | |||
Ngày tháng năm chấp hành xong | |||
Ghi chú | |||
Giấy chứng nhận đặc xá | |||
Số giấy chứng nhận | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan cấp giấy chứng nhận | |||
Đã chấp hành xong hình phạt tù theo quyết định đặc xá số | |||
Được đặc xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày | |||
Về nơi cư trú tại | |||
Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành | |||
Ghi chú | |||
Giấy chứng nhận đại xá | |||
Số giấy chứng nhận | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan cấp giấy chứng nhận | |||
Được miễn trách nhiệm hình sự theo quyết định đại xá số | |||
Được đại xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày | |||
Về nơi cư trú tại | |||
Ghi chú | |||
Quyết định, giấy chứng nhận, giấy xác nhận, | |||
Tên văn bản:……………………… | |||
Số giấy văn bản | |||
Ngày tháng năm ra văn bản | |||
Cơ quan ban hành văn bản | |||
Nội dung của văn bản | |||
Ngày tháng năm có hiệu lực | |||
Ghi chú |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong phần biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
7 Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu năm 2023 dành cho Bí thư
-
Quy chế làm việc của chi bộ nông thôn 2024
-
Diễn văn khai mạc Đại hội chi bộ 2024
-
Mẫu đơn xin nghỉ phép dành cho người lao động mới nhất
-
Đơn đề nghị hỗ trợ học nghề 2024 mới nhất
-
Mẫu 01-2/BK-HĐKD: Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
-
Mẫu Báo cáo công tác quản lý hoạt động viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2024
-
Bản tự kiểm điểm Đảng viên trong Quân đội năm 2024 mới nhất hiện nay (4 mẫu)
-
Phiếu báo đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức năm 2024
-
Mẫu giấy ủy quyền giải quyết công việc word viết tay 2024 mới nhất