Luật bảo vệ môi trường song ngữ Việt - Hàn

Luật bảo vệ môi trường song ngữ Việt - Hàn

Luật bảo vệ môi trường song ngữ Việt - Hàn là mẫu bản luật bảo vệ môi trường được viết song ngữ Việt - Hàn. Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

Bản Luật bảo vệ môi trường song ngữ Việt - Hàn dưới đây là bản tóm tắt một số điểm nổi bật của Luật Bảo vệ môi trường 2005, bản mới là luật bảo vệ môi trường 2014, bạn đọc cùng tham khảo.

󲺍󰓲󱔩󲹭󱓊
(LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG)
󱑑󲘁
(2005
󰥹
11
󱼉
29
󱾱
󰖢󲻁
󲧪󰔱
: No. 52/2005/QH11)
󱓕󲫭󰣝󱷩
󱼅󱍭
1
󱒽󱸢
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 ñã ñược sửa
ñổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001
của Quốc hội khóa X, k
họp thứ 10;
Luật này quy ñịnh về bảo vệ môi trường.
󱔭
󱓊󱽵
2001
󰥹
12
󱼉
25
󱾱
󲁑
10
󰬵
󰖢󲻁
󲁑
10
󲑝
󲻁󱾍
󰓥󱾍
No.51/2001/QH10
󱸅
󱾍󲶩
󰑑󲁊󰱑
1992
󰥹
󱓕󲫭󰣝
󱣡󲻁󲄱󱾍
󰔪󲺉󰖢
󲸁󱓊󱸅
󱾍󰒥󲶑󰬙
;
󱔭
󱓊󱽵
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶍󱸡
󰘑󲁊󲶑󰬙
.
CHƯƠNG I NHỮNG QUY ðỊNH CHUNG
󲁑
1
󱿚
󱾱󱑍󰘑󲁊
ðiều 1. Phạm vi ñiều chỉnh
Luật này quy ñịnh về hoạt ñộng bảo vệ môi
trường; chính sách, biện pháp nguồn lực
ñể bảo vệ môi trường; quyền nghĩa vụ
của tổ chức, hgia ñình, nhân trong bảo
vệ môi trường.
󲁑
1
󲂥
󲀶󱻞󱓉󱼹
󱔭
󱓊󱽵
󲺍󰓲󱔩󲹭󲺑󰰎
,
󲺍󰓲󱔩󲹭󱆱
󱼹󲶑
󲁊󲑺
,
󲂥󲚍
,
󱿅󱼅
,
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󱾽󱷩󱥑
󲂥󲇶
,
󰐵󲁊
,
󰑑󱾭󱾍
󰗁󱇡󱹵
󱾍󱍩󱸅
󰬵󲶍󱸡
󰘑󲁊󲶑󰬙
ðiều 2. ðối tượng áp dụng
Luật này áp dụng ñối với quan nhà nước,
tổ chức, hộ gia ñình, nhân trong nước;
người Việt Nam ñịnh nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài có hoạt ñộng trên
lãnh thổ nước Cộng hoà hội chủ nghĩa
Việt Nam.
Trường hợp ñiều ước quốc tế Cộng hoà
hội chủ nghĩa Việt Nam thành viên
quy ñịnh khác với quy ñịnh của Luật này t
áp dụng ñiều ước quốc tế ñó.
󲁑
2
󲂥
󲀶󱻞󰬵󱣶
󱔭
󱓊󱽵
󰖢󰣩󱾍
󰖢󰐵󰙥󰔵
,
󲂥󲇶
,
󰐵󲁊
,
󱓕󲫭󰣝󱣡󲻁󲄱󱾍
󰔪󲺉󰖢󱾍
󱸶󲧕󱸅󱥑
󲺑󰰎󲶍󰫉
󱿡󱺭
󱓕󲫭󰣝󱾭
,
󱺭󰖢󱾍
󲂥
󲇶
,
󰑑󱾭󱸅
󰬵󲶍󱸡
󲀶󱻞󲶑󰬙
.
󱓕󲫭󰣝󱣡󲻁󲄱󱾍󰔪󲺉󰖢󱾩
󰐵󱾺󲶑
󰖢󲁑󲂥󱶲󱸅󱥑󱔭
󱓊󱾍
󰘑󲁊󰔱
󰬡󱇡
󰘑󲁊󲶍󰫉
󰓲󱻥󱸅
󰘭
󰖢󲁑󲂥󱶲󱽹
󲀶󱻞󲶍󱸡
󱶱
󲶑󰬙
.
ðiu 35. Trách nhiệm bảo vệ môi tr-
ường của tổ chức, nhân trong họat
ñộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
1. Tuân thủ các quy ñịnh của pháp luật về
bảo vệ môi trường.
2. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi
trường nêu trong báo cáo ñánh giá tác ñộng
môi trường ñã ñược phê duyệt, bản cam kết
bảo vệ môi trường ñã ñăng tuân thủ
tiêu chuẩn môi trường.
3. Phòng ngừa, hạn chế các tác ñộng xấu
ñ
i v
i môi tr
ườ
ng t
t ñ
ng c
a
󲁑
35
󲂥
· ·󱤒󱣥 󰓲󱸶 󱻞󱸢󲺑󰰎󱸅
󱾽󱷩󱥑
󲂥󲇶
,
󰑑󱾭󱾍
󲺍󰓲󱔩󲹭󲑺󱾹
1.
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶑
󱓊󱆕
󰘑󲁊󱽹
󲄵󱩍󲶕
󰒸
2.
󱫮󱾭󰱑
󲺍󰓲󱸶󲷚󲯾󰐵󱔩󰔕󱥑
,
󰴦󱂒󰱑
󲺍󰓲󱔩󲹭󰔪󱶲
󱸅
󱸩󰒥󰱑
󲺍󰓲󱔩󲹭󲂥󲚍󱆱
󱬙󱬑󲶍󰔕
,
󲺍󰓲󰙥󲄵󱽹
󲄵󱩍
󲶕
󰒸
3.
󱿅󱬕󱾍
󲺑󰰎󱸅
󱾍󲶩
󲺍󰓲󱸅
󰬵󲶑
󱵺󱸶󲷚󱽹
󱑞󲇵
,
󱷪󲁑󲶕
󰒸
4.
󱿅󱬕󱾍
󲺑󰰎󱸅
󱾍󲶩
󱑑󱤒󲶍󰫉
󲺍󰓲󱹙󱸱󱽹󰑑󱥕󲶕
󰒸
5.
󱿅󱬕󱾍
· ·󱤒󱣥 󰓲󱸶 󱻞󱸢󱬑󱥙󱾍
󲂺󱷺󱼅󱸅
󰬵󲶍󱸡
󲺍󰓲󱔩󲹭󱆱
󱥕󲀹
,
󰖅󱽖󲶍󰔕
,
󱾍󱬒󲷚󱣶󱽹
󰯹󱋝󲶕
󰒸
1
http://www.vietlaw.gov.vn/LAWNET/index.html에서 검색함.
법령 번역 1
mình.
4. Khắc phục ô nhiễm môi trường do hoạt
ñộng của mình gây ra.
5. Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức
bảo vệ môi trường cho người lao ñộng trong
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của
mình.
6. Thực hiện chế ñbáo cáo về môi trường
theo quy ñịnh của pháp luật về bảo vệ môi
trường.
7. Chấp hành chế ñộ kiểm tra, thanh tra
bảo vệ môi trường.
8. Nộp thuế môi trường, phí bảo v môi
trường.
6.
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶑
󱓊󱆕󱾍
󰘑󲁊󱸅
󰵥󰾱
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶑
󱔩󰔕󲁑󰯹󱆱
󱬙󱬑󲶕
󰒸
7.
󲺍󰓲󱔩󲹭󰒵󱣡
,
󰑅󰯺󲁑󰯹󱆱
󲈆󲶾󲶕
󰒸
8.
󲺍󰓲󱥭
,
󲺍󰓲󱔩󲹭󱙹󱆱
󰣞󱖵󲶕
󰒸
ðiều 40. Bảo vệ môi trường trong hoạt
ñộng xây dựng
1. Quy hoạch y dựng phải tuân th tiêu
chuẩn và yêu cầu về bảo vệ môi trường.
2. Việc thi công công trình xây dựng phải
bảo ñảm các yêu cầu bảo vệ môi trường sau
ñây:
a) Công trình xây dựng trong khu dân
phải biện pháp bảo ñảm không phát tán
bụi, tiếng ồn, ñộ rung, ánh sáng ợt quá
tiêu chuẩn cho phép;
b) Việc vận chuyển vật liệu xây dựng phải
ñược thực hiện bằng các phương tiện bảo
ñảm yêu cầu kỹ thuật không làm rỉ, rơi
vãi, gây ô nhiễm môi trường;
c) Nước thải, chất thải rắn các loại chất
thải khác phải ñược thu gom, xử ñạt tiêu
chuẩn môi trường.
3. Uỷ ban nhân dân các cấp, ñơn vị quản lý
trật tự công cộng ñược áp dụng biện pháp x
ử lýñối với chủ công trình, phương tiện vận t
ải vi phạm quy ñịnh về bảo vệ môi trường.
󲁑
40
󲂥
󰒩󱥙󲺑󰰎󱸅
󱾽󱷩󱥑
󲺍󰓲󱔩󲹭
1.
󰒩󱥙󰓹󲻂󱽵
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶑
󰙥󲄵󰔱
󱻉󰒩󱽹
󲄵󱩍󲶍
󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
2.
󰒩󱥙󰔪󱣡󱾍
󱬑󰔪󱽵
󰬙󱾁󱾍
󲺍󰓲󱔩󲹭󱻉󰒩󱽹
󱔩󱿚󲶍
󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
a)
󲄱󲤒󲇵󱸅󱥑󱾍
󰒩󱥙󰔪󱣡󱸅
󱾽󱷩󱥑󰫉
󲷽󰐵󰙥󲄵󱽹
󲔽
󰔱󲶍󰫉
󱈙󲇹
(
煤煤
),
󱧁󱾁
,
󲇹󰰎
,
󱚐󱽹
󱑑󱤒󱬑󲣙󲇵
󱵿󰯹
󱂒
󲂥󲚍󱆱
󲘝󲶍󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
b)
󰒩󱥙󱿅󱿡󱾍
󱻩󱑍󱽵
󱣽󰒥󰣍
󰷝󱷩󲁭󱥑
󲺍󰓲󱹙󱸱󱽹
󱑑
󱤒󱬑󲣙󲇵
󱵿󰯹󱂒
󰙥󱩕󲀶
󱻉󰒩󱽹
󲗞󲂦󲶑
󱩍󰬝󱽱󱂑
󱬙󱬑
󲶍󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
c)
󱑥󱩍
,
󰔕󲹊󲰅󰙥󱍱
󰘭
󱑋󱾍
󰐶󲂺
󲰅󰙥󱍱󱽵
󲺍󰓲󰙥󲄵
󱽹
󲗞󲂦󲶍󰯹󱂒
󱩍󲈆
,
󲓍󱇡󲶍󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
3.
󰐶󰘾
󱾭󱐱󱼹󱼅󲻁
,
󰔪󰔪󲇽󱥑󰔵󱇡󰙥󰔵󱽵
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶑
󰘑󲁊󱸅
󱼹󱑍󲶍󰫉
󰔪󱣡󱬙󱬑󱿅
,
󱻩󱑍󱩍󰬝󱧁󱽕󱿅󱸅
󰬵󲶍󱸡
󲓍󱖹󱽹
󲀶󱻞󲶕
󱩍
󱾽󰬙
.
ðiều 127. Xử ý lý vi phạm
1. Người vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường thì tu
tính chất, mức ñộ vi phạm
bị xphạt vi phạm hành chính hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây ô
nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường, gây
thiệt hại cho tổ chức, nhân khác thì còn
phải khắc phục ô nhiễm, phục hồi môi
trường, bồi thường thiệt hại theo quy ñịnh
của Luật này và các quy ñịnh khác của pháp
luật có liên quan.
...
󲁑
127
󲂥
󱼹󱑍󱾍
󲘝󰘾
1.
󲺍󰓲󱔩󲹭󱸅
󰔵󲶑
󱓊󱆕󱾍
󱼹󱑍󱿅󰫉
󱼹󱑍󱾍
󱥦󲇽
󱑄
󲁊󰯹󱸅
󰵥󰾱
󲶾󲁊󲓍󱖹
󰹅󰫉
󲹊󱣡󲑺󱾹󱽹
󲇹󰬙
.
󲂥󲇶
󰹅
󰫉
󰑑󱾭󱸅
󰬵󲶍󱸡
󲺍󰓲󱹙󱸱
,
󱵺󲺉
󰹅󰫉
󱣡󰔕󱆱
󱾱󱽱󲣝
󰓲󱻥󰫉
󱔭
󱓊
󱑄
󰘭
󱑋󱾍
󰔵󱁝
󱓊󱆕󱾍
󰘑󲁊󱸅
󰵥󰾱
󲺍
󰓲󱹙󱸱󱾍
󰑑󱥕
,
󲻁󱔪
󱑄
󱧅󲶩󱑥󱣶󱽹
󲶍󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
법령 번역 2
ðiều 129. Tranh chấp về môi trường
3. Việc giải quyết tranh chấp về môi trường
ñược thực hiện theo quy ñịnh của pháp luật
về giải quyết tranh chấp dân sự ngoài hợp
ñồng và các quy ñịnh khác của pháp luật có
liên quan.
4. Tranh chấp về môi trường trên nh thổ
Việt Nam một hoặc các bên tổ chức,
nhân nước ngoài ñược giải quyết theo
pháp luật Việt Nam; trừ trường hợp quy
ñịnh khác trong ñiều ước quốc tế Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên.
󲁑
127
󲂥
󲺍󰓲󱸅
󰔵󲶑
󱖹󱿶
3.
󲺍󰓲󱸅
󰔵󲶑
󱖹󱿶󱾍
󲶩󰓥󱽵
󰓹󱶲
󱑄
󰘭
󱑋󱾍
󰔵󱁝
󱓊󱆕󱾍
󰘑󲁊
󱺭󱸅󱥑󰫉
󱐱󱣡󱖹󱿶󲶩󰓥󱸅
󰔵󲶑
󱓊󱆕󱾍
󰘑
󲁊󱸅
󰵥󰾱
󱬙󱬑󲶍󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
4.
󱓕󲫭󰣝
󰖢󰣩󱸅󱥑󱾍
󲺍󰓲󱸅
󰔵󲶑
󱖹󱿶󱸅󱥑
󲶑󲋲
󰹅
󰫉
󱷆󲋲
󰬮󱣡󱿅󰐵
󱺭󰖢󱾍
󲂥󲇶
󰹅󰫉
󰑑󱾭󱾭
󰓲󱻥󱸅
󱓕
󲫭󰣝
󱓊󱆕󱸅
󰵥󰾱
󲶩󰓥󲶍󱸡󱶱
󲶑󰬙
.
󰬙󱈁
,
󱓕󲫭󰣝󱣡󲻁
󲄱󱾍󰔪󲺉󰖢󱾩
󰐵󱾺󲶑
󰖢󲁑󲂥󱶲󱸅
󰬙󱆭
󰘑󲁊󱾩
󱾽󰫉
󰓲
󱻥󱸅󰫉
󰘭󱀡󲶍󲇵
󱵿󰬙
.
Đánh giá bài viết
1 230

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo