Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh - Mẫu số 03-1B/TNDN
Mẫu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc ngành ngân hàng, tín dụng
Mẫu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là mẫu bản kết quả được lập ra để ghi chép lại kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng. Mẫu kết quả nêu rõ thông tin của người nộp thuế, mã số thuế, tên đại lý thuế, các chỉ tiêu kết quả... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại đây.
Mẫu báo cáo năm của công ty chứng khoán
Mẫu đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã
Mẫu đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
Mẫu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Nội dung cơ bản của mẫu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như sau:
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm ……)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến ……
----------------
Tên người nộp thuế: ................................................................................
Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): ...........................................................................
Mã số thuế:
STT | Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính | |||
1 | Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | [01] | |
2 | Chi trả lãi và các chi phí tương tự | [02] | |
3 | Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) | [03] | |
4 | Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | [04] | |
5 | Chi phí hoạt động dịch vụ | [05] | |
6 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) | [06] | |
7 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối | [07] | |
8 | Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | [08] | |
9 | Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | [09] | |
10 | Thu nhập từ hoạt động khác | [10] | |
11 | Chi phí hoạt động khác | [11] | |
12 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) | [12] | |
13 | Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | [13] | |
14 | Chi phí hoạt động | [14] | |
15 | Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | [15] | |
16 | Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3] + [6] + [7] + [8] + [9] + [12] + [13] - [14] - [15]) | [16] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
................., ngày...tháng...năm... | |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
- Số liệu tại chỉ tiêu mã số [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế.
Tham khảo thêm
Thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản - Mẫu số 03-5/TNDN Mẫu khai thuế TNDN
Thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, lao động nữ Mẫu khai thuế thu nhập doanh nghiệp
Tính nộp thuế TNDN của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc - Mẫu số 05/TNDN Mẫu khai thuế TNDN
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu hệ thống thang lương - bảng lương 2024
-
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2024
-
Mẫu số 03/SDDNN: tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp 2024 mới nhất
-
9 Mẫu bảng tính lương năm 2024 mới cập nhật
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Hướng dẫn lập tờ khai thuế Môn bài năm 2024 mới nhất
-
Mẫu cam kết không sử dụng hóa đơn bất hợp pháp 2024
-
Mẫu 04/TKQT-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2024 mới nhất
-
Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
-
Hướng dẫn cá nhân tự hoàn thuế TNCN các năm cũ