Đề án tuyển sinh Học viện ngân hàng 2023

Học viện Ngân hàng tuyển sinh 2023 - Các thông tin tuyển sinh của Học viện ngân hàng hiện đang là câu hỏi được rất nhiều các thí sinh quan tâm để nắm được phương thức tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2023, chỉ tiêu xét tuyển Học viện Ngân hàng 2023 cũng như các tổ hợp xét tuyển Học viện Ngân hàng. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các Thông tin tuyển sinh Học viện ngân hàng 2023 mới nhất để các em nắm được các thông tin chi tiết khi lựa chọn xét tuyển vào Học viện Ngân hàng.

Lưu ý: Hiện tại Học viện Ngân hàng chưa công bố chính thức đề án tuyển sinh năm 2023 của trường, Hoatieu sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin mới nhất. Các bạn chú ý theo dõi.

1. Đề án tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2023

Thông tin Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023

Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin

1. Phương thức tuyển sinh

1.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ)

1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế

1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

3. Chương trình Cử nhân Quốc tế

4. Chương trình trao đổi sinh viên

5. Cơ hội học bổng và mức thu Học phí tại Học viện Ngân hàng

6. Chế độ chính sách đối với sinh viên

7. Vị trí việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

8. Môi trường học tập và đời sống sinh viên tại Học viện Ngân hàng

9. Các chương trình đào tạo

STT

xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

2023

Tổ hợp

xét tuyển

1

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

2

BANK02

Ngân hàng

300

A00, A01, D01, D07

3

BANK03

Ngân hàng số *

50

A00, A01, D01, D07

4

BANK04

Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh quốc (cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

5

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

6

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

250

A00, A01, D01, D07

7

FIN02

Tài chính

250

A00, A01, D01, D07

8

FIN03

Công nghệ tài chính *

50

A00, A01, D01, D07

9

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

10

ACT02

Kế toán

270

A00, A01, D01, D07

11

ACT03

Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

12

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D01, D07

14

BUS03

Quản trị du lịch *

50

A01, D01, D07, D09

15

BUS04

Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)

150

A00, A01, D01, D07

16

BUS05

Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

17

IB01

Kinh doanh quốc tế

250

A01, D01, D07, D09

18

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng *

60

A01, D01, D07, D09

19

IB03

Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

20

FL01

Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

21

LAW01

Luật kinh tế

80

A00, A01, D01, D07

22

LAW02

Luật kinh tế

140

C00, C03, D14, D15

23

ECON01

Kinh tế

150

A01, D01, D07, D09

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

120

A00, A01, D01, D07

25

IT01

Công nghệ thông tin

100

A00, A01, D01, D07

(*) Các chương trình đào tạo mới

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử).

Lưu ý:

*Chương trình Chất lượng cao (mã xét tuyển BANK01, FIN01, ACT01 và BUS01) là chương trình đào tạo có các điều kiện đảm bảo chất lượng và chuẩn đầu ra cao hơn so với các chương trình đào tạo hệ chuẩn.

*Về lớp định hướng Nhật bản: Sinh viên sau khi trúng tuyển vào chương trình đào tạo ngành Kế toán (mã xét tuyển ACT02) và Công nghệ thông tin (mã xét tuyển IT01) có cơ hội đăng ký tham gia lớp học Định hướng Nhật bản tại 02 ngành đào tạo trên để mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

*Về các chương trình liên kết quốc tế do Đại học Coventry cấp bằng (mã xét tuyển BANK05, BUS05 và IB03): bên cạnh 30 chỉ tiêu dành cho việc xét tuyển theo 05 phương thức trong Đề án chung, Học viện có thêm 47 chỉ tiêu đối với mỗi chương trình đào tạo trên dành cho việc tổ chức xét tuyển dựa trên bằng tú tài quốc tế, xét tuyển kết hợp dựa trên học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ và thông qua thi tuyển chọn. Chi tiết ba phương thức tuyển sinh trêm sẽ được Nhà trường thông báo trong văn bản riêng.

*Tổ hợp xét tuyển được áp dụng đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức 02) và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023 (phương thức 05).

-----------------------------------------------------------------------

Để nhận được tư vấn trực tiếp, các vị phụ huynh và các em thí sinh vui lòng liên hệ:

+ Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595

2. Phương thức tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2022

2.1. Xét tuyển tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

2.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ);

2.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

2.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

2.5. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

3. Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Ngân hàng - ngành đào tạo Học viện Ngân hàng 2022

Mã ngành
tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2022

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2019

Điểm TT 2020

Điểm TT 2021

7340201_AP_NH

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.5

7340201_AP_TC

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

200

A00, A01, D01, D07

x x

26.5

7340301_AP

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

x x

26.4

7340101_AP

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

x x

26.55

7340201_NH

Ngân hàng

350

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

7340201_TC

Tài chính

350

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

7340301

Kế toán

240

A00, A01, D01, D07

22.75

25.6

26.4

7340101

Quản trị kinh doanh

200

A00, A01, D01, D07

22.25

25.3

26.55

7340120

Kinh doanh quốc tế

320

A01, D01, D07, D09

22.25

25.3

26.75

7220201

Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

23

25

26.5

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

130

A00, A01, D01, D07

21.75

25

26.3

7380107_A

Luật kinh tế

50

A00, A01, D01, D07

21.5

25

26.35

7380107_C

150

C00, C03, D14, D15

24.75

27

27.55

7310101

Kinh tế

150

A01, D01, D07, D09

22

25

26.4

7480201

Công nghệ thông tin

50

A00, A01, D01, D07

x

x

26

7340301_J

Kế toán (Định hướng Nhật Bản)

30

A00, A01, D01, D06

22.75

25.6

26.4

7480201_J

Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)

30

A00, A01, D01, D06

x

x

x

7340101_IU

Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ)
Cấp song bằng

150

A00, A01, D01, D07

20.5

23.5

25.7

7340301_I

Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)
Cấp song bằng

200

A00, A01, D01, D07

20

21.5

24.3

7340201_C

Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng

77

A00, A01, D01, D07

x

x

x

7340120_C

Kinh doanh quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng

77

A00, A01, D01, D07

x

x

x

7340115_C

Marketing số
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng

77

A00, A01, D01, D07

x

x

x

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 801
0 Bình luận
Sắp xếp theo