Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm ở bài tập 1: trống, mong đợi, xa xôi, êm đềm, giỡn đùa

Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm ở bài tập 1: trống, mong đợi, xa xôi, êm đềm, giỡn đùa - Giải Câu 2 vận dụng trang 32 SGK Tiếng Việt 5 KNTT tập 2 - Bài 6: Thư của bố. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo để mở rộng vốn từ đồng nghĩa và hoàn thiện bài tập của mình.

Tìm từ đồng nghĩa với từ trống, mong đợi, xa xôi, êm đềm, giỡn đùa
Tìm từ đồng nghĩa với từ trống, mong đợi, xa xôi, êm đềm, giỡn đùa

Từ đồng nghĩa với từ trống

- Từ đồng nghĩa với trống là trống rỗng, trống trơn, trống không, rỗng tuếch, vắng, thiếu,...

  • Rỗng: (Ví dụ: "Căn phòng trống rỗng.")
  • Không: (Ví dụ: "Bóp tôi không có tiền.")
  • Trống trải: (Ví dụ: "Tôi cảm thấy trống trải sau khi chia tay.")
  • Vắng: (Ví dụ: "Hôm nay lớp học vắng nhiều bạn.")
  • Ít: (Ví dụ: "Trong túi tôi còn rất ít tiền.")
  • Thiếu: (Ví dụ: "Bài viết này còn thiếu thông tin.")
  • Hư: (Ví dụ: "Chiếc xe đạp bị hư lốp.")
  • Trống không: (Ví dụ: "Đầu óc tôi trống không.")
  • Rỗng tuếch: (Ví dụ: "Cái thùng rỗng tuếch.")
  • Không có gì: (Ví dụ: "Tôi không có gì để ăn.")

Từ đồng nghĩa với từ mong đợi

- Từ đồng nghĩa với mong đợi là trông mong, ngóng trông, mong chờ, ước ao, hy vọng, mong mỏi, chờ mong, kỳ vọng...

  • Trông mong: (Ví dụ: "Tôi trông mong vào một tương lai tươi sáng.")
  • Ngóng trông: (Ví dụ: "Cả nhà ngóng trông tin tức từ con trai đang đi học xa.")
  • Mong chờ: (Ví dụ: "Học sinh mong chờ ngày nghỉ hè.")
  • Khao khát: (Ví dụ: "Cô ấy khao khát có một cuộc sống hạnh phúc.")
  • Ước ao: (Ví dụ: "Tôi ước ao có một ngôi nhà bên bờ biển.")
  • Hy vọng: (Ví dụ: "Chúng tôi hy vọng mọi việc sẽ suôn sẻ.")
  • Mong mỏi: (Ví dụ: "Anh ấy mong mỏi có một đứa con.")

Từ đồng nghĩa với từ xa xôi

- Từ đồng nghĩa với xa xôi là xa xăm, xa tít, xa tắp, xa vắng, cách trở, hẻo lánh,...

  • Xa xăm: (Ví dụ: "Những ngọn núi xa xăm.")
  • Xa vời: (Ví dụ: "Một ước mơ xa vời.")
  • Xa tít: (Ví dụ: "Ngôi làng xa tít ở trên núi.")
  • Hẻo lánh: (Ví dụ: "Một vùng quê hẻo lánh.")
  • Hẻo hút: (Ví dụ: "Những bản làng hẻo hút.")
  • Biệt lập: (Ví dụ: "Một hòn đảo biệt lập.")
  • Cách biệt: (Ví dụ: "Sống cách biệt với thế giới bên ngoài.")

Từ đồng nghĩa với từ êm đềm

- Từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu, nhẹ nhàng, yên ả, yên bình, tĩnh lặng,...

  • Êm ả: (Ví dụ: "Dòng sông êm ả trôi.")
  • Êm ái: (Ví dụ: "Một giấc ngủ êm ái.")
  • Êm dịu: (Ví dụ: "Ánh nắng êm dịu.")

Từ đồng nghĩa với từ giỡn đùa

- Từ đồng nghĩa với giỡn đùa là đùa giỡn, vui đùa, nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, trêu chọc, chọc ghẹo, đùa nghịch...

  • Đùa giỡn: (Ví dụ: "Lũ trẻ đùa giỡn ngoài sân.")
  • Vui đùa: (Ví dụ: "Các em nhỏ vui đùa với nhau.")
  • Nô đùa: (Ví dụ: "Hai con mèo nô đùa trên thảm.")
  • Chơi đùa: (Ví dụ: "Bọn trẻ chơi đùa trong công viên.")
  • Trêu chọc: (Ví dụ: "Anh trai hay trêu chọc em gái.")
  • Chọc ghẹo: (Ví dụ: "Đừng chọc ghẹo người khác.")
  • Đùa nghịch: (Ví dụ: "Mấy đứa nhỏ đùa nghịch quá.")

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 5 góc Học tập trên trang HoaTieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
4 440
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm