- Từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu, nhẹ nhàng, yên ả, yên bình, tĩnh lặng,...
- Êm ả: (Ví dụ: "Dòng sông êm ả trôi.")
- Êm ái: (Ví dụ: "Một giấc ngủ êm ái.")
- Êm dịu: (Ví dụ: "Ánh nắng êm dịu.")
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm ở bài tập 1: trống, mong đợi, xa xôi, êm đềm, giỡn đùa - Giải Câu 2 vận dụng trang 32 SGK Tiếng Việt 5 KNTT tập 2 - Bài 6: Thư của bố. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo để mở rộng vốn từ đồng nghĩa và hoàn thiện bài tập của mình.
- Từ đồng nghĩa với trống là trống rỗng, trống trơn, trống không, rỗng tuếch, vắng, thiếu,...
- Từ đồng nghĩa với mong đợi là trông mong, ngóng trông, mong chờ, ước ao, hy vọng, mong mỏi, chờ mong, kỳ vọng...
- Từ đồng nghĩa với xa xôi là xa xăm, xa tít, xa tắp, xa vắng, cách trở, hẻo lánh,...
- Từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu, nhẹ nhàng, yên ả, yên bình, tĩnh lặng,...
- Từ đồng nghĩa với giỡn đùa là đùa giỡn, vui đùa, nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, trêu chọc, chọc ghẹo, đùa nghịch...
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 5 góc Học tập trên trang HoaTieu.vn nhé.