Hạn mức chuyển tiền Vietcombank
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm
Mua ngay
Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank 2021
Với mỗi hình thức chuyển khoản và phương thức xác thực khác nhau, ngân hàng Vietcombank lại đưa ra những quy định riêng về hạn mức chuyển khoản. Sau đây là chi tiết hạn mức chuyển tiền Vietcombank 2024 Hoatieu xin chia sẻ để các bạn cùng tham khảo.
1. Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức | |
KHCN thường | KHCN Priority | |
Chuyển khoản nội bộ cùng tài khoản | Không giới hạn | |
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản | 1 tỷ đồng/ngày | 2 tỷ đồng/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻ | 300 triệu đồng /giao dịch 1 tỷ đồng/ngày | 300 triệu đồng /giao dịch 2 tỷ đồng/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số tài khoản | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng thông thường | 1 tỷ đồng/giao dịch 1 tỷ đồng/ngày | 2 tỷ đồng/giao dịch 2 tỷ đồng/ngày |
Chuyển tiền nhận tiền mặt tại quầy/chuyển tiền từ thiện | ||
Các giao dịch thanh toán hóa đơn, dịch vụ tài chính | 1 tỷ đồng/ngày | 2 tỷ đồng/ngày |
Các giao dịch thuộc nhóm tiền gửi, thanh toán sao kê thẻ tín dụng, nộp ngân sách nhà nước, nộp lệ phí hải quan | Không giới hạn |
2. Hạn mức chuyển khoản với phương thức xác thực bằng SMS OTP
Loại giao dịch | Hạn mức |
Giao dịch chuyển khoản nội bộ trong hệ thống VCB và cùng chủ tài khoản | Không giới hạn |
Chuyển khoản nội bộ trong hệ thống VCB khác chủ tài khoản | 100 triệu VNĐ/giao dịch 100 triệu VNĐ/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻ | 50 triệu VNĐ/giao dịch 100 triệu VNĐ/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số tài khoản | |
Chuyển khoản liên ngân hàng thông thường | 100 triệu VNĐ/giao dịch 100 triệu VNĐ/ngày |
Chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại quầy/Chuyển tiền từ thiện | |
Các giao dịch Thanh toán hóa đơn, Dịch vụ tài chính, Nộp ngân sách nhà nước | 100 triệu VNĐ/ngày |
Các giao dịch thuộc nhóm Tiền gửi, Thanh toán sao kê thẻ tín dụng | Không giới hạn |
3. Hạn mức chuyển khoản bằng thẻ ghi nợ nội địa
Giao dịch | Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạng đặc biệt | |
Chuyển khoản | Số tiền chuyển khoản tối đa trong 1 ngày | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Hạn mức chuyển khoản tối đa/giao dịch | Dưới 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | ||||
Kênh ATM | Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần | 50.000.000 VNĐ | ||
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày | 100.000.000 VNĐ | |||
Kênh VCB-iB@nking | Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần | 30.000.000 VNĐ | ||
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày | 60.000.000 VNĐ | |||
Kênh VCB-Mobile B@nking | Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần | 20.000.000 VNĐ | ||
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày | 50.000.000 VNĐ |
4. Hạn mức chuyển tiền Mobile Banking Vietcombank
- Khách hàng chuyển khoản trên VCB-Mobile B@nking với hạn mức lên tới 50.000.000 VNĐ/ngày, không giới hạn số lần thanh toán.
- Hạn mức tối đa cho một giao dịch là 10.000.000 VNĐ và hạn mức tối thiểu cho một giao dịch là 50.000 VNĐ.
5. Biểu phí chuyển khoản ngân hàng Vietcombank
Tùy vào việc bạn muốn chuyển khoản trong nước hay quốc tế mà mức phí sẽ quy định khác nhau.
Phí chuyển khoản trong nước
Hình thức chuyển | Loại tiền tệ | Hạn mức chuyển | Mức phí |
Tại quầy giao dịch | VND | – 0,05% – Tối thiểu: 20.000 – Tối đa: 2.000.000 VND | |
VCB-iB@nking | VND | Dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên | – 0,02% Số tiền chuyển – Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch – Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch | ||
VCB-Mobile B@nking | VND | Dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND | – 0,02% Số tiền chuyển – Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch – Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch | ||
Mobile BankPlus | VND | Dưới 10 triệu VND | 10.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên |
Phí chuyển khoản Vietcombank quốc tế
- Phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank tương đương 0,2% giá trị tiền gửi, tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD.
- Phí ngân hàng nước ngoài thu nếu người chuyển tiền đồng ý trả 20 USD/giao dịch, chuyển bằng Euro 40 USD/giao dịch, chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD/giao dịch.
- Trường hợp chuyển tiền đồng KRW đi Hàn Quốc, phí chuyển hộ khoảng 15 USD/giao dịch nếu như có tài khoản tại ngân hàng Mizuho và khoảng 20 USD/giao dịch nếu như bạn không có tài khoản tại ngân hàng Mizuho.
- Trường hợp muốn chuyển nguyên số tiền cho người hưởng thì phải trả mức phí 30 USD/giao dịch.
6. Lưu ý khi giao dịch chuyển tiền tại Vietcombank
- Nhập đúng số tài khoản, họ tên chủ tài khoản và tên ngân hàng, tên chi nhánh của tài khoản người nhận.
- Không chia sẻ mã OTP được gửi về tin nhắn điện thoại khi giao dịch qua Internet Banking cho bất kỳ ai.
- Nâng cao cảnh giác với các trang chuyển tiền ảo để tránh trường hợp bị mất tiền oan uổng.
- Khi giao dịch số tiền quá lớn, vượt qua hạn mức thì nên đến các chi nhánh của ngân hàng để giao dịch.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng Vietcombank 2024 Mẫu giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng
Giờ làm việc Vietcombank 2024 Lịch làm việc ngân hàng Vietcombank 2024
Cách gửi tiết kiệm online ngân hàng VietcomBank Hướng dẫn đăng ký gửi tiết kiệm online Vietcombank
Hướng dẫn tất toán online Vietcombank Cách tất toán tài khoản tiết kiệm online Vietcombank
Phí đổi tiền rách ở ngân hàng Agribank, Vietcombank, Vietin Bank, ACB Phí đổi tiền rách
Tỷ giá Vietcombank Tỷ giá ngoại tệ mới nhất
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi