Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân - Phụ lục IV-1

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân là mẫu giấy chứng nhận được cơ quan có thẩm quyền lập ra để chứng nhận đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân. Mẫu giấy chứng nhận nêu rõ thông tin của doanh nghiệp, trụ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh... Mẫu ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân - Phụ lục IV-1

Phụ lục IV-1

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: ……, ngày …… tháng …… năm ……

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..

4. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………...

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

2. Thủ tục thành lập doanh nghiệp tư nhân

Căn cứ Nghị định 01/2021/NĐ-CP, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm:

- Giấy đề nghị Đăng ký doanh nghiệp. Đây là mẫu Giấy đề nghị mới nhất được thực hiện từ ngày 15/10/2020;

- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 11 Nghị định 01/2021/NĐ-CP của chủ sở hữu công ty;

- Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường (đối với DN xã hội);

- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội (đối với trường hợp chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội);

- Trường hợp không phải Chủ sở hữu của doanh nghiệp trực tiếp đến nộp hồ sơ thì người được ủy quyền phải nộp các giấy tờ sau:

Hình thức uỷ quyền

Tài liệu

Uỷ quyền cho cá nhân

- Văn bản ủy quyền (không phải công chứng, chứng thực);

- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền

+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực;

+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

Uỷ quyền cho tổ chức

- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục;

- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục;

- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.

Uỷ quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích

Bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

Ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích

- Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục;

- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục;

- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.

Trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp tư nhân

Bước 1: Nộp hồ sơ

Doanh nghiệp nộp hồ sơ bằng một trong hai phương thức:

- Nộp tại Bộ phận một cửa của Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở KH&ĐT (Phòng ĐKKD) tỉnh/ thành phố nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính;

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng điện tử tại Cổng Thông tin Đăng ký doanh nghiệp Quốc gia theo địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn.

Bước 2: Giải quyết hồ sơ

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng ĐKKD hoàn tất kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận một cửa Phòng ĐKKD để trả kết quả.

Nếu quá thời hạn mà không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc không nhận được thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thì người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp có quyền khiếu nại theo quy định (khoản 2, 3 Điều 33 Nghị định 01/2021/NĐ-CP).

Bước 3: Nhận kết quả

Trường hợp hồ sơ hợp lệ và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp nhận kết quả trực tiếp tại Phòng ĐKKD hoặc nhận qua đường bưu chính (trong trường hợp uỷ quyền đăng ký doanh nghiệp cho đơn vị bưu chính công ích).

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 2.152
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo