Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai Mẫu 09/ĐK 2024

Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai là mẫu đơn được cá nhân người sử dụng đất gửi tới cơ quan có thẩm quyền về việc đăng ký biến động đất đai cũng như những tài sản gắn liền với đất. Mẫu nêu rõ lý do biến động kèm theo là xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã, ý kiến của cơ quan đăng ký đất đai. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.

Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất là việc thực hiện thủ tục để ghi nhận sự thay đổi về một hoặc một số thông tin đã đăng ký vào hồ sơ địa chính theo quy định của pháp luật. Trong thủ tục đăng ký biến động đất đai không thể thiếu Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai Mẫu 09/ĐK 2022. Dưới đây là Đơn đăng ký biến động đất đai mới nhất cùng cách chuẩn bị hồ sơ, thủ tục sao cho đúng quy định của pháp luât. Mời các bạn tham khảo và tải về để tiện sử dụng.

1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất dùng trong trường hợp nào?

Theo quy định tại khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013, đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp GCN QSDĐ hoặc đã đăng ký mà có những thay đổi sau đây:

  • Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
  • Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên;
  • Có thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất;
  • Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;
  • Chuyển mục đích sử dụng đất;
  • Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;
  • Chuyển từ hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
  • Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung của vợ và chồng;
  • Chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của tổ chức hoặc của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;
  • Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai, quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành;…
  • Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề;
  • Có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất.

2. Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai

Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đăng ký biến động đất đai như sau:

Mẫu số 09/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ................................................

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ..... Quyển .....

Ngày ...../...../........

Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ........................................................................................

1.2. Địa chỉ(1): .........................................................................................................

2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN: ........................................................................................;

2.2. Số phát hành GCN: ..........................................................................................;

2.3. Ngày cấp GCN .../.../.............;

3. Nội dung biến động về: ........................................................................................

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

- ...................................................;

.....................................................;

.....................................................;

3.2. Nội dung sau khi biến động:

- ...............................................;

.................................................;

.................................................;

4. Lý do biến động

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

............, ngày .... tháng ... năm ...
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng)

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày ...... tháng ...... năm ......

TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày ...... tháng ...... năm ......

Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.

3. Hướng dẫn cách ghi đơn đăng ký biến động đất đai

1 - Kính gửi

- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất (Văn phòng đăng ký đất đai ở huyện nơi có đất).

2 - Địa chỉ

- Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên giấy chứng nhận đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

3 - Thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp, cụ thể:

+ Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận.

+ Ngày cấp giấy Chứng nhận.

4 - Nội dung biến động

Phụ thuộc vào lý do biến động mà ghi nội dung biến động cho chính xác:

Ví dụ:

- Thay đổi về nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì phải ghi cụ thể nội dung trên giấy chứng nhận trước khi chưa có nhà hoặc có nhà cũ; thông tin khi có nhà hoặc có nhà mới thì phải ghi thông tin về nhà ở như: Loại nhà, diện tích xây dựng…

- Đính chính thông tin trên giấy chứng nhận: Ví dụ sai tên thì phải ghi tên sai theo đúng giấy chứng nhận và tên chính xác cần sửa.

5 - Lý do biến động

Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà ghi lý do biến động cho chính xác, cụ thể :

+ Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất;

+ Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;

+ Chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Gia hạn sử dụng đất;

+ Đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân;

+ Thay đổi địa chỉ;

+ Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;

+ Thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai;

+ Thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.

6 - Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn

- Giấy chứng nhận đã cấp;

- Biên lai, chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có)

- Tùy thuộc vào từng trường hợp mà nộp các giấy tờ khác theo từng trường hợp như:

Gia hạn sử dụng đất thì có quyết định gia hạn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

4. Các bước tiến hành đăng ký biến động đất đai

Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ

Nộp hồ sơ tại văn phòng đăng ký đất đai hoặc chi nhánh tại các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện tiếp nhận hồ sơ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

Địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thực hiện thủ tục hành chính theo quy định của Chính phủ thì Văn phòng đăng ký đất đai hoặc văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thông qua bộ phận một cửa theo quyết định của UBND cấp tỉnh.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký sẽ hướng dẫn cụ thể (01 lần, bằng Phiếu hướng dẫn) để người nộp hồ sơ biết cung cấp, bổ sung đúng quy định.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, in Phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ:

Văn phòng đăng ký đất đai sẽ kiểm tra từng trường hợp đăng ký biến động đất đai và thực hiện các thủ tục đăng ký biến động đất đai.

Bước 4: Nhận kết quả.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
3 29.216
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo