Biểu phí sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank

Hiện nay, có rất nhiều người sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng Vietinbank. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ về các mức phí giao dịch mà ngân hàng đang áp dụng. Trong bài viết này hoatieu.vn xin chia sẻ biểu phí sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất năm 2021, mời các bạn cùng tham khảo.

Thẻ tín dụng là một người bạn đồng hành, một giải pháp tài chính hiệu quả của con người. Mọi chi tiêu, giao dịch thanh toán của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều nếu bạn sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng. Không những vậy, bạn còn được tận hưởng rất nhiều ưu đãi theo quyền lợi chủ thẻ… Khi sở hữu và sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank, bạn sẽ thuận tiện hơn trong các giao dịch tài chính. Đối với một số giao dịch của Vietinbank sẽ phát sinh phí giao dịch đối với khách hàng. Ngoài ra nếu chưa có thẻ ATM của Vietinbank các bạn có thể tham khảo cách làm thẻ ATM Vietinbank nhanh nhất mà hoatieu.vn đã hướng dẫn nhé.

1. Phí quản lý tài khoản Vietinbank

Phí quản lý tài khoản thẻ theo tháng

2.1.Thẻ G-card, Pinkcard

5.500 đ/tháng

2.2.Thẻ C-card, C-card LK,12 con giáp

5.500 đ/tháng

2.3. The S-card, S-card LK

4.500đ/tháng

2.4. Phí phụ thu quản lý tài khoản (QLTK) thẻ E-Partner không hoạt động (Từ 12 tháng trở lên)

44.000 đ/tháng

2. Phí rút tiền mặt ngân hàng Vietinbank

7. Rút tiền mặt

Mức phí

Số tiền tối thiểu

Phí rút tiền tại máy ATM

1.100 đ/ giao dịch

3.300 (khác hệ thống)

Phí rút tiền tại máy ATM áp dụng đối với thẻ Pink Card và Gold Card

2.200 đ/ giao dịch

Phí rút tiền tại quầy và tại máy EDC

0.06%/ tổng số tiền rút

22.000 đ

Phí rút tiền vượt hạn mức của thẻ tại quầy do hỏng thẻ, hết hiệu lực có nhu cầu rút tiền trước khi làm thẻ

0.055%/tổng số tiền rút

22.000 đ

3. Phí chuyển khoản Vietinabank

Chuyển khoản trong hệ thống NHCT (trừ tại quầy và Ipay)

Mức phí

Số tiền tối thiểu

Thẻ S-Card, S-Card liên kết, C-Card, C-card liên kết, 12 Con giáp, các loại thẻ đồng thương hiệu

- Trong hạn mức 5 triệu đồng / ngày

0 đ

- Vượt hạn mức

0.06%/số tiền chuyển khoản vượt hạn mức

Tối thiểu 3.300 đ và tối đa 16.500 đ/giao dịch

Thẻ G-card; PinkCard

- Trong hạn mức 10 triệu đồng / ngày

0 đ

- Vượt hạn mức

0.06%/số tiền chuyển khoản vượt hạn mức

Tối thiểu 3.300 đ và tối đa 16.500 đ/giao dịch

9. Chuyển khoản trong hệ thống NHCT tại quầy và qua Ipay

9.1 Chuyển khoản tại quầy

Áp dụng thu phí như tài khoản CA

9.2 Chuyển khoản qua Ipay

Áp dụng theo biểu phí NHĐT

4. Lưu ý về biểu phí thẻ ATM VietinBank

- Biểu phí này không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng/tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của ngân hàng hoặc tổ chức khác

- Biểu phí thẻ ATM VietinBank sẽ thay đổi theo chính sách của VietinBank trong từng thời kỳ. Vì vậy, khách hàng nên cập nhật thường xuyên để chủ động khi thực hiện các giao dịch tài chính.

- Mức phí áp dụng đã bao gồm VAT.

Việc sử dụng thẻ ngân hàng tại Việt Nam không còn mới lạ, nó đã trở thành thói quen. Nhất là khi tất cả mọi giao dịch đều được Nhà Nước khuyến khích sử dụng qua thẻ ngân hàng. Việc cập nhật biểu phí thẻ ATM VietinBank thường xuyên sẽ giúp khách hàng chủ động trong giao dịch.

Đánh giá bài viết
1 904
0 Bình luận
Sắp xếp theo