102 Biểu mẫu mới về đăng ký doanh nghiệp 2024
Phụ lục Thông tư 01/2021 BKHĐT về đăng ký kinh doanh
102 Biểu mẫu mới về đăng ký doanh nghiệp 2024. Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Theo đó ban hành kèm theo Thông tư là phụ lục biểu mẫu về đăng ký doanh nghiệp mới nhất.
Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. Các biểu mẫu này được sử dụng thống nhất trên toàn quốc.
Ban hành 103 biểu mẫu về đăng ký kinh doanh
Cụ thể gồm các mẫu sau đây:
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân; công ty TNHH một thành viên; công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ phần; công ty hợp danh;
- Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài…
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp; thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật; thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp; thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân...
- Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế;
- Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán;
- Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh; Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…
STT | Danh mục | Ký hiệu |
I | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo | |
1 | Phụ lục I-1 | |
2 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên | Phụ lục I-2 |
3 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên | Phu lục I-3 |
4 | Phụ lục I-4 | |
5 | Phụ lục I-5 | |
6 | Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên | Phụ lục I-6 |
7 | Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Phụ lục I-7 |
8 | Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | Phụ lục I-8 |
9 | Danh sách thành viên công ty hợp danh | Phụ lục I-9 |
10 | Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền | Phụ lục I-10 |
II | Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành | |
11 | Phụ lục II-1 | |
12 | Phụ lục II-2 | |
13 | Phụ lục II-3 | |
14 | Phụ lục II-4 | |
15 | Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục II-5 |
16 | Phụ lục II-6 | |
17 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh | Phụ lục II-7 |
18 | Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài | Phụ lục II-8 |
19 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục II-9 |
20 | Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục II-10 |
21 | Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp | Phụ lục ll-11 |
22 | Phụ lục II-12 | |
23 | Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Phụ lục II-13 |
24 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Phụ lục II-14 |
25 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp | Phụ lục II-15 |
26 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Phụ lục II-16 |
27 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Phụ lục II-17 |
28 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục II-18 |
29 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục II-19 |
30 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục II-20 |
31 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài | Phụ lục II-21 |
32 | Phụ lục II-22 | |
33 | Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp | Phụ lục II-23 |
34 | Phụ lục II-24 | |
35 | Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục II-25 |
36 | Phụ lục II-26 | |
37 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Phụ lục II-27 |
38 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Phụ lục II-28 |
III | Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh | |
39 | Phụ lục III-1 | |
40 | Phụ lục III-2 | |
41 | Phụ lục III-3 | |
42 | Phụ lục III-4 | |
43 | Phụ lục III-5 | |
44 | Phụ lục III-6 | |
IV | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
45 | Phụ lục IV-1 | |
46 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên | Phụ lục IV-2 |
47 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên | Phụ lục IV-3 |
48 | Phụ lục IV-4 | |
49 | Phụ lục IV-5 | |
50 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | Phụ lục IV-6 |
51 | Phụ lục IV-7 | |
V | Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh | |
52 | Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-1 |
53 | Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục V-2 |
54 | Giấy chứng nhận.../Giấy xác nhận... (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | Phụ lục V-3 |
55 | Phụ lục V-4 | |
56 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-5 |
57 | Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-6 |
58 | Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp | Phụ lục V-7 |
59 | Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | Phụ lục V-8 |
60 | Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp | Phụ lục V-9 |
61 | Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Phụ lục V-10 |
62 | Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh | Phụ lục V-11 |
63 | Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh | Phụ lục V-12 |
64 | Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Phụ lục V-13 |
65 | Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Phụ lục V-14 |
66 | Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Phụ lục V-15 |
67 | Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | Phụ lục V-16 |
68 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-17 |
69 | Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-18 |
70 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | Phụ lục V-19 |
71 | Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | Phụ lục V-20 |
72 | Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-21 |
73 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục V-22 |
74 | Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể | Phụ lục V-23 |
75 | Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại | Phụ lục V-24 |
76 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Phụ lục V-25 |
77 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử | Phụ lục V-26 |
78 | Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp | Phụ lục V-27 |
79 | Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-28 |
80 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) | Phụ lục V-29 |
81 | Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-30 |
82 | Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục V-31 |
83 | Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực | Phụ lục V-32 |
VI | Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện | |
84 | Phụ lục VI-1 | |
85 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | Phụ lục VI-2 |
86 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-3 |
87 | Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp | Phụ lục VI-4 |
88 | Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-5 |
89 | Phụ lục VI-6 | |
90 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-7 |
91 | Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-8 |
92 | Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VI-9 |
93 | Phụ lục VI-10 | |
94 | Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | Phụ lục VI-11 |
95 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh /tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Phụ lục VI-12 |
96 | Thông báo về việc Giấy chứng nhặn đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực | Phụ lục VI-13 |
97 | Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh | Phụ lục VI-14 |
VII | Mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân | |
98 | Phụ lục VII-1 | |
99 | Phụ lục VII-2 | |
VIII | Phụ lục khác | |
100 | Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh | Phụ lục VIII-1 |
101 | Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh | Phụ lục VIII-2 |
102 | Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy | Phụ lục VIII-3 |
Chi tiết đầy đủ các biểu mẫu mời các bạn xem trong Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Thủ tục đổi căn cước công dân mẫu cũ sang căn cước công dân gắn chip
Kế hoạch tuyển sinh đầu cấp 2022 TP Hồ Chí Minh mới nhất Thông tin tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6, lớp 10 TP HCM
14 trường hợp bị phạt vì không đổi sang căn cước công dân gắn chip 2024 Các trường hợp không đổi từ CMND sang CCCD gắn chíp sẽ bị phạt
Thủ tục đổi số căn cước công dân với cơ quan thuế 2024 Đổi số CMND sang CCCD với cơ quan thuế
100% công chức, viên chức Hà Nội phải cài VssID trước 31/3/2021
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế quốc dân 2023 - Đề án tuyển sinh NEU Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế quốc dân 2023
Hàng loạt ngân hàng điều chỉnh tăng lãi suất
Sắp tới được đăng ký cấp Căn cước công dân qua mạng Nhiều thủ tục hành chính được thực hiện trực tuyến
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Các giấy tờ làm căn cứ xác định đối tượng tham gia bảo hiểm y tế 2024
-
Danh mục sách giáo khoa mới lớp 10 2023-2024
-
Mức hưởng trợ cấp, phụ cấp đối với người có công với cách mạng 2023
-
Phương án tuyển sinh vào lớp 10 công lập tự chủ và tư thục Hà Nội 2023
-
Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia 2023 nên đăng ký trường nào?
-
Địa điểm bắn pháo hoa 30/4/2023 mới nhất
-
Biểu mẫu Thông tư số 32/2023/TT-BCA file Doc
-
Mức phạt Vứt rác thải sinh hoạt trên vỉa hè 2024
-
Làm phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 ở đâu 2024?
-
Bảng lương cán bộ không chuyên trách cấp xã 2024