Biểu 6/BCX: Hoạt động tiêm chủng mở rộng

Mẫu hoạt động tiêm chủng mở rộng

Mẫu hoạt động tiêm chủng mở rộng là mẫu bản hoạt động được lập ra để báo cáo về hoạt động tiêm chủng mở rộng. Mẫu hoạt động nêu rõ thông tin chỉ tiêu hoạt động tiêm chủng... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Nội dung cơ bản của mẫu hoạt động tiêm chủng mở rộng như sau:

Biểu: 6/BCX

HOẠT ĐỘNG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG

Báo cáo 3, 6, 9, 12 tháng

TT

Chỉ tiêu

Số lượng

1

2

3

A

Tiêm chủng

I

Tiêm chủng cơ bản cho trẻ <1 tuổi

1

Số trẻ em dưới 1 tuổi

2

Số trẻ đã được tiêm/uống đủ liều:

2.1

BCG

2.2

VGB sơ sinh ≤ 24 giờ

2.3

DPT-VGB-Hib

2.4

Bại liệt

2.5

Sởi

2.6

Số trẻ tiêm chủng đầy đủ 8 bệnh có vắc-xin phòng ngừa

II

Tiêm phòng các bệnh khác (Chỉ tính trẻ đã tiêm đủ liều)

1

Đối tượng tiêm vắc xin phòng Viêm não Nhật bản

Trđ: Số trẻ đã tiêm được 3 mũi

2

Đối tượng tiêm vắc xin phòng Thương hàn

Trđ: Số trẻ đã được tiêm

3

Đối tượng uống vắc xin phòng Tả

Trđ: Số trẻ đã uống được 2 lần

III

Số phụ nữ có thai được tiêm UV2+

Tr.Đó: Dân tộc ít người

B

Mắc, tử vong các bệnh có vắc xin phòng ngừa

Mắc

TV

1

Nghi Sởi

2

Ho gà

3

LMC

4

Bạch Hầu

5

Uốn ván sơ sinh

6

Uốn ván khác

7

Lao màng não

8

Lao khác

9

Viêm gan vi rút

10

Viêm não vi rút

11

Tả

12

Thương hàn

Mục đích:

Đánh giá kết quả hoạt động của chương trình tiêm chủng mở rộng trong việc phòng ngừa các bệnh nguy hiểm ở trẻ em. Làm cơ sở để dự trù vắc xin, dụng cụ tiêm và phân công nhân lực của trạm. Phân tích tác động của công tác tiêm chủng trong việc giảm mắc và tử vong các bệnh có vắc xin tiêm chủng.

Kỳ báo cáo: 3, 6, 9 và 12 tháng.

Cách tổng hợp và ghi chép:

A- Tiêm chủng

Phần I- Tiêm chủng cơ bản (tính số trẻ đã tiêm uống đủ mũi vắc xin phòng 8 bệnh)

1. Số trẻ em trong diện tiêm chủng: Là số trẻ em < 1 tuổi trong năm. Trong thực tế số liệu này rất khó thu thập từ đầu năm nên Chương trình TCMR lấy tỷ lệ sinh của năm trước để ước tính số trẻ em trong diện tiêm chủng năm sau.

2. Số được tiêm đầy đủ, bao gồm:

2.1. BCG 1 mũi có sẹo,

2.2. Số trẻ tiêm viên gan B sơ sinh ≤ 24giờ.

2.3. DPT-VGB-Hib tiêm 3 mũi,

2.4. OPV uống 3 lần,

2.5. Sởi 1 lần.

2.6. Số tiêm đầy đủ phòng 8 bệnh.

Tiêm chủng đầy đủ cho trẻ < 1 tuổi phòng 8 bệnh theo quy định của chương trình tiêm chủng mở rộng là Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Sởi, Viêm màng não, Viêm phổi và Viêm gan B.

Phần II- Tiêm phòng các bệnh khác (chỉ tính số tiêm đã đủ liều), bao gồm:

1. Viêm não Nhật bản: Ghi các trường hợp trong diện tiêm, theo quy định của chương trình là trẻ em từ 1-5 tuổi. Sau đó ghi số trẻ đã tiêm đầy đủ 3 mũi phòng Viêm não Nhật bản.

2. Tả: Tương tự như tiêm Viêm não Nhật bản, trước hết là ghi số trong diện uống. Trẻ trong diện uống vắc xin phòng tả là trẻ từ 2 đến 5 tuổi. Tiếp theo ghi số đã uống đủ 2 lần vắc xin phòng bệnh Tả.

3. Thương hàn: Trẻ trong diện tiêm là trẻ em từ 3-5 tuổi, mỗi trẻ tiêm 01 mũi coi như là đã tiêm đủ.

Phần III- Số phụ nữ có thai được tiêm UV2+:

Khái niệm phụ nữ có thai được tiêm UV2+ bao gồm:

- Những trường hợp có thai chưa bao giờ tiêm vắc xin phòng uốn ván thì lần có thai này đã tiêm 2 mũi vắc xin.

- Những trường hợp đã tiêm 1 mũi vắc xin phòng uốn ván trước đó và tiêm 2 mũi của lần có thai này.

- Những trường hợp đã tiêm 2 mũi vắc xin phòng uốn ván trong lần có thai trước hoặc đã được tiêm 2 mũi ở địa phương có tổ chức tiêm phòng uốn ván và lần có thai này đã tiêm một mũi vắc xin.

- Những trường hợp đã tiêm 3 hoặc 4 mũi vắc xin trước đây và lần có thai này được tiêm thêm 1 mũi vắc xin.

- Những trường hợp có thai do không theo dõi vẫn tiêm 2 liều mặc dù trước đó đã tiêm 2-3 liều.

Ghi số phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván từ 2 mũi trở lên trong kỳ báo cáo. Trong đó ghi số phụ nữ có thai tiêm phòng UV2+ là dân tộc không phải dân tộc kinh.

B- Mắc, tử vong các bệnh có vắc xin phòng ngừa.

Ghi số liệu mắc và tử vong của 12 bệnh đã in sẵn trong biểu mẫu. Số liệu về các bệnh này phải được thống nhất với số liệu gửi cho Trung tâm Y tế Quận/Huyện.

Nguồn số liệu:

- Tiêm chủng cơ bản: Sổ A2.1/YTCS.

- Phần tiêm chủng khác: Sổ A2.2/YTCS; A2.3/YTCS.

- Bệnh tật: Sổ khám bệnh và báo cáo giám sát của Trung tâm y tế Quận/Huyện.

Mẫu hoạt động tiêm chủng mở rộng

Mẫu hoạt động tiêm chủng mở rộng

Đánh giá bài viết
1 1.260
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo