Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất
Biểu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất
Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 04/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính
- Biểu 03/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp
Mẫu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất
Biểu 05/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ, ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN | Đơn vị báo cáo: Xã:…..............……… Huyện:..........……….. Tỉnh:………………...……. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ | Loại đất | Mã | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | ||
Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | Theo loại đất của quyết định | Theo loại đất hiện trạng | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Tổng diện tích đất | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | ||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | ||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | ||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | ||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | ||||
2.1 | Đất ở | OTC | ||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | ||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | ||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | ||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | ||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | ||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | ||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | ||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | ||||
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | ||||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | ||||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR | ||||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà tại thời điểm thống kê, kiểm kê đã bàn giao đất trên thực địa nhưng chưa sử dụng đất theo mục đích được giao, được thuê, được chuyển mục đích.
Ngày…tháng…năm … | Ngày…tháng…năm … |
Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Biểu 02/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất nông nghiệp Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất nông nghiệp
Biểu 02a/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu cây trồng Kiểm kê định kỳ diện tích đất trồng lúa đã chuyển đổi cơ cấu cây trồng
Biểu 01/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: