Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất

Biểu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất

Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mẫu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất

Biểu 05/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ, ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Đến ngày 31/12/…………)

Đơn vị báo cáo:

Xã:…..............………

Huyện:..........………..

Tỉnh:………………...…….

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ
tự

Loại đất

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Theo loại đất của quyết định

Theo loại đất hiện trạng

Theo loại đất của quyết định

Theo loại đất hiện trạng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Tổng diện tích đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.4

Đất làm muối

LMU

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất ở

OTC

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà tại thời điểm thống kê, kiểm kê đã bàn giao đất trên thực địa nhưng chưa sử dụng đất theo mục đích được giao, được thuê, được chuyển mục đích.

Ngày…tháng…năm …
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Ngày…tháng…năm …
Ủy ban nhân dân cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
(Chủ tịch ký tên, đóng dấu)

Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất

Biểu 05/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đã được chuyển mục đích sử dụng đất

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 214
0 Bình luận
Sắp xếp theo