Biểu 05-GDTX-ĐN: Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên

Biểu báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên

Biểu 05-GDTX-ĐN: Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên. Mẫu được ban hành theo Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biểu 05-GDTX-ĐN
Ban hành theo Thông số 24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo
BÁO CÁO THỐNG GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN
Kỳ đầu năm học
(có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)
- Đơn vị báo cáo:
Sở GDĐT tỉnh………..
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Giáo dục Đào tạo
I
Sở giáo dục thường xuyên
Đơn vị
tính
số
Tổng số
Ngoài công lập
A
B
C
1
3
1.
Tổng số
trung tâm
01
1.1.
Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
trung tâm
02
1.2.
Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện (quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)
trung tâm
03
Chia ra
- Trung tâm giáo dục thường xuyên
trung tâm
04
- Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo
dục thường xuyên (sáp nhật theo Thông liên tịch số:
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV)
trung tâm
05
- Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp
(hoặc các tên gọi khác)
trung tâm
06
1.3.
Trung tâm học tập cộng đồng
trung tâm
07
Trong đó:
- Trung tâm học tập cộng đồng đã kết hợp với nhà văn
trung tâm
08
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
hóa xã, bưu điện
1.4.
Trung tâm ngoại ngữ - tin học
trung tâm
09
Trong đó:
- Trung tâm ngoại ngữ - tin học
trung tâm
10
- Trung tâm ngoại ngữ vốn đầu tư nước ngoài theo
Nghị định 86/2018/NĐ-CP
trung tâm
11
II
Người học
Đơn vị
tính
số
Tổng số
Công lập
Ngoài công lập
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
số
Nữ
Dân tộc
thiểu số
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng số
học viên
12
2.1.
Bổ túc văn hóa
học viên
13
2.1.1.
Bổ túc chương trình cấp trung
học sở
học viên
14
Chia ra:
- Lớp 6
học viên
15
- Lớp 7
học viên
16
- Lớp 8
học viên
17
- Lớp 9
học viên
18
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chia theo độ tuổi:
- Từ 11 tuổi đến 14 tuổi
học viên
19
- Từ 15 tuổi đến 18 tuổi
học viên
20
- Trên 18 tuổi
học viên
21
Trong đó:
- Học viên khuyết tật
học viên
22
2.1.2.
Bổ túc chương trình cấp trung
học phổ thông
học viên
23
Chia ra:
- Lớp 10
học viên
24
- Lớp 11
học viên
25
- Lớp 12
học viên
26
Chia theo độ tuổi:
- Từ 15 tuổi đến 17 tuổi
học viên
27
- Từ 18 tuổi đến 21 tuổi
học viên
28
- Trên 21 tuổi
học viên
29
Trong đó:
- Học viên học văn hóa kết hợp
với trung cấp nghề
học viên
30
- Học viên khuyết tật
học viên
31
2.2.
Xóa chữ giáo dục tiếp
tục sau khi biết chữ
học viên
32
Đánh giá bài viết
1 36

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo