Biểu 03: Tổng hợp kết quả thực hiện nghị quyết Trung Ương 7 khóa X
Biểu mẫu thực hiện nghị quyết Trung Ương 7 khóa X
hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Biểu 03: Tổng hợp kết quả thực hiện nghị quyết Trung Ương 7 khóa X. Mẫu dùng để thống kê lại tình hình thực hiện nghị quyết Trung Ương 7 khóa X qua các năm, từ đó đưa ra so sánh. Mời các bạn tham khảo.
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X
Biểu 2: Cơ cấu nguồn lực đầu tư cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn
Mẫu tổng hợp kết quả ban hành các văn bản thực hiện nghị quyết TW 7 khóa X
Mời tham khảo: Hiện tại, hoatieu.vn đã chuẩn bị các bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 7 khóa 12 dành cho các đối tượng Đảng viên. Mời các bạn tham khảo để có thêm ý tưởng khi viết bài thu hoạch của mình.
TT | NỘI DUNG | Đơn vị | BQ từ 2004 - 2008 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | Dự kiến 2018 | BQ 10 năm | So sánh | Ghi chú (các Sở ngành cung cấp số liệu ) |
I | PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP | |||||||||||||||
1 | Tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | tr.đ | Sở Nông nghiệp và PTNT) | |||||||||||||
- | Tỷ trọng giá trị GDP | % | ||||||||||||||
- | Tốc độ tăng trưởng sản lượng | % | ||||||||||||||
- | Tốc độ tẳng trưởng về giá trị gia tăng | % | ||||||||||||||
2 | Cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp | % | ||||||||||||||
a | Nông nghiệp: trong đó | % | ||||||||||||||
- | Trồng trọt | % | ||||||||||||||
- | Chăn nuôi | |||||||||||||||
- | Dịch vụ | % | ||||||||||||||
b | Lâm nghiệp | % | ||||||||||||||
c | Thủy sản | % | ||||||||||||||
II | ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN | |||||||||||||||
1 | Thu nhập bình quân đầu người/năm | tr.đ | Cục Thống kê | |||||||||||||
2 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Sở LĐTBXH | |||||||||||||
3 | Kết quả xóa nhà tạm | Sở Xây dựng | ||||||||||||||
Tổng số hộ cần hỗ được hỗ trợ | hộ | |||||||||||||||
Số hộ đã được xóa nhà tạm | hộ | |||||||||||||||
Tỷ lệ hộ đã được xóa nhà tạm | % | |||||||||||||||
4 | Tỷ lệ hộ đã được sử dụng nước SH hợp vệ sinh | % | Sở NN PTNT | |||||||||||||
5 | Tỷ hộ được sử dụng điện thường xuyên | % | Sở Công thương | |||||||||||||
6 | Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức BHYT | Sở Y tế | ||||||||||||||
III | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||||||||||
1 | Tổng số xã của tỉnh | xã | VP NTM | |||||||||||||
Số xã hoàn thành các tiêu chí NTM | xã | |||||||||||||||
2 | Kết quả thực hiện | |||||||||||||||
a | Nhóm quy hoạch | Sở Xây dựng | ||||||||||||||
- | Số xã đã hoàn thành quy hoạch chung | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Số xã đã hoàn thành quy hoạch chi tiết (dân cư, hạ tầng, sản xuất) | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Số xã đã hoàn thành quy hoạch NTM | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
b | Nhóm hạ tầng kinh tế- xã hội | |||||||||||||||
* | Giao thông | Sở Giao thông | ||||||||||||||
- | Số km đường giao thông được làm mới | km | ||||||||||||||
Số km đường giao thông được nâng cấp | km | |||||||||||||||
* | Thủy lợi | Sở NN PTNT | ||||||||||||||
- | Số công trình thủy lợi được xây dựng, nâng cấp | CT | ||||||||||||||
- | Số km kênh mương của xã được kiên cố hóa | km | ||||||||||||||
Diện tích canh tác được chủ động tưới tiêu thường xuyên | ha | |||||||||||||||
* | Điện | Sở Công thương | ||||||||||||||
- | Số xã có hệ thống điện đạt chuẩn | |||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
Tỷ lệ dùng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | |||||||||||||||
* | Trường học | Sở Giáo dục và ĐT | ||||||||||||||
- | Số trường học các cấp (mầm non, mẫu giáo, tiểu học,THCS) đạt chuẩn Quốc gia | trường | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
* | Cơ sở vật chất văn hóa | Sở Văn hoá TTDL | ||||||||||||||
- | Số nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Số thôn có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn | thôn | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
* | Chợ nông thôn | Sở Công thương | ||||||||||||||
- | Số chợ theo quy hoạch đã đạt chuẩn | Chợ | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
* | Bưu điện | Sở Thông tin và TT | ||||||||||||||
- | Số xã đạt chuẩn về bưu chính, viễn thông | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Số nhà được nâng cấp, làm mới đạt chuẩn | nhà | ||||||||||||||
c | Nhóm kinh tế và tổ chức sản xuất | |||||||||||||||
* | Thu nhập bình quân khu vực nông thôn/tháng | tr.đ | Cục Thống kê | |||||||||||||
- | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới về thu nhập (tiêu chí sửa đổi) | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
* | Tỷ lệ hộ nghèo | % | Sở LĐTBXH | |||||||||||||
* | Cơ cấu lao động | |||||||||||||||
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp | % | |||||||||||||||
Tỷ lệ lao động nông thôn thường xuyên có việc làm | ||||||||||||||||
* | Hình thức tổ chức sản xuất | Sở NNPTNT | ||||||||||||||
- | Số HTX | HTX | ||||||||||||||
Tỷ lệ hoạt động có hiệu quả | % | |||||||||||||||
- | Số tổ hợp tác | THT | ||||||||||||||
- | Số trang trại (theo tiêu chí mới) | Tr.trại | ||||||||||||||
d | Nhóm văn hóa, xã hội-môi trường | |||||||||||||||
* | Giáo dục | Sở Giáo dục và Sở LĐTBXH | ||||||||||||||
- | Số lao động được đào tạo nghề | người | ||||||||||||||
Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | |||||||||||||||
- | Tỷ lệ học sinh nhập học trong độ tuổi | % | ||||||||||||||
Số xã hoàn thành phổ cấp THCS | xã | |||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
* | Y tế | Sở Y tế | ||||||||||||||
- | Số xã đạt chuẩn quốc gia về y tế | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Tỷ lệ người tham gia BHYT | % | ||||||||||||||
* | Văn hóa: | Sở Văn hoá TTDL | ||||||||||||||
- | Số xã đạt chuẩn về văn hóa | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Số thôn đạt chuẩn về văn hóa | thôn | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
* | Môi trường | Sở TN và MT | ||||||||||||||
- | Số xã đạt chuẩn về môi trường | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % | |||||||||||||||
- | Số xã có tổ chức thu gom, xử lý rác | xã | ||||||||||||||
Tỷ lệ | % |
Tham khảo thêm
Mẫu báo cáo tổng kết thực hiện Chỉ thị số 36-CT/TW Tổng kết thực hiện Chỉ thị số 36 của Bộ Chính trị
Mẫu báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật trong nhà trường Báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật
Báo cáo sơ kết 02 năm thực hiện Chỉ thị 05-CT/TW Mẫu báo cáo kết quả 02 năm thực hiện chỉ thị 05
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
7 Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu năm 2023 dành cho Bí thư
-
Quy chế làm việc của chi bộ nông thôn 2024
-
Diễn văn khai mạc Đại hội chi bộ 2024
-
Mẫu đơn xin nghỉ phép dành cho người lao động mới nhất
-
Đơn đề nghị hỗ trợ học nghề 2024 mới nhất
-
Mẫu 01-2/BK-HĐKD: Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
-
Mẫu Báo cáo công tác quản lý hoạt động viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2024
-
Bản tự kiểm điểm Đảng viên trong Quân đội năm 2024 mới nhất hiện nay (4 mẫu)
-
Phiếu báo đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức năm 2024
-
Mẫu giấy ủy quyền giải quyết công việc word viết tay 2024 mới nhất