Báo cáo hoạt động Công đoàn Cơ sở 6 tháng đầu năm
Báo cáo hoạt động Công đoàn Cơ sở 6 tháng đầu năm là mẫu để tổng kết lại những hoạt động của công đoàn, những kết quả đạt được từ đó rút kinh nghiệm cho kì tới. Mời các bạn tham khảo.
Báo cáo công đoàn 6 tháng đầu năm 2021
Công đoàn cấp trên:................
Đơn vị báo cáo:.................
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
NĂM .....................
(Số liệu tính đến ngày:..............)
A- SỐ LIỆU
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
I. Tình hình lao động | |||||
1. Lao động | |||||
1. | Tổng số lao động | người | |||
2. | - Trong đó: nữ | “ | |||
2. Việc làm | |||||
3. | Số lao động thiếu việc làm | người | |||
4. | - Trong đó: nữ | “ | |||
3. Tiền lương | |||||
5. | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động | đồng | |||
+ Số người được tính | người | ||||
6. | Tổng số tiền doanh nghiệp còn nợ lương người lao động | đồng | |||
4. Nhà ở | |||||
7. | Số người được nhà nước, cơ quan, doanh nghiệp bố trí nhà ở | người | |||
8. | Số người phải tự thuê nhà ở | “ | |||
5. Thực hiện hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | |||||
9. | Số lao động được ký hợp đồng lao động | người | |||
10. | Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | người | |||
6. Tranh chấp lao động tập thể, đình công | |||||
11. | Tổng số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xẩy ra | vụ | |||
Nguyên nhân tranh chấp lao động tập thể, đình công: | |||||
12. | + Về quyền | vụ | |||
13. | + Về lợi ích | “ | |||
14. | + Về quyền và lợi ích | “ | |||
15. | + Về các nguyên nhân khác | “ | |||
7. Công tác an toàn, vệ sinh lao động | |||||
16. | Tổng số vụ tai nạn lao động | vụ | |||
17. | - Trong đó: Tai nạn chết người | “ | |||
18. | Số người bị tai nạn lao động | người | |||
19. | - Trong đó: Số người chết | “ | |||
20. | Số người mắc bệnh nghề nghiệp | “ | |||
8. Thoả ước lao động tập thể | |||||
21. | Đơn vị có thoả ước lao động tập thể | có/không | |||
9. Thực hiện quy chế dân chủ | |||||
22. | Đơn vị có tổ chức hội nghị người lao động hoặc hội nghị cán bộ, công chức | có/không | |||
23. | Đơn vị có tổ chức đối thoại tại nơi làm việc với người lao động | “ | |||
24. | Đơn vị có ban Thanh tra nhân dân | “ | |||
25. | Đơn vị có quy chế dân chủ | “ | |||
II. Chăm lo, bảo vệ lợi ích cho đoàn viên và người lao động | |||||
26. | Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn, ốm đau được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi | người | |||
27. | Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi | đồng | |||
28. | Số đoàn viên và người lao động được khám sức khỏe định kỳ | người | |||
29. | Số đoàn viên và người lao động bị xâm phạm về quyền, lợi ích được công đoàn cơ sở đứng ra bảo vệ | người | |||
III. Công tác thi đua | |||||
1. Sáng kiến | |||||
30. | Số sáng kiến được công nhận | sáng kiến | |||
31. | Giá trị làm lợi | đồng | |||
32. | Tiền thưởng sáng kiến | “ | |||
2. Công trình, sản phẩm thi đua | |||||
33. | Số công trình, sản phẩm thi đua được công nhận | CT, SP | |||
34. | Giá trị công trình, sản phẩm thi đua được công nhận | đồng | |||
IV. Công tác tuyên truyền, giáo dục | |||||
1. Tuyên truyền, giáo dục | |||||
35. | Số cuộc tuyên truyền, phổ biến chỉ thị, nghị quyết, chính sách, pháp luật... do công đoàn tổ chức | cuộc | |||
36. | Số đoàn viên và người lao động được học tập, tuyên truyền, phổ biến các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước, các Nghị quyết của Công đoàn | người | |||
2. Văn hoá, thể thao | |||||
37. | Số cuộc hội thao, hội diễn văn nghệ do công đoàn chủ trì hoặc tham gia tổ chức | cuộc | |||
38. | Số lượt người tham gia | người | |||
3. Học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp | |||||
39. | Số đoàn viên và người lao động được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp | người | |||
40. | - Trong đó: nữ | “ | |||
4. Công đoàn giới thiệu đoàn viên ưu tú cho Đảng | |||||
41. | Số đoàn viên công đoàn ưu tú được công đoàn cơ sở giới thiệu cho tổ chức Đảng | người | |||
42. | Số đoàn viên công đoàn ưu tú do công đoàn cơ sở giới thiệu được kết nạp vào Đảng | người | |||
V. Công tác nữ công | |||||
43. | Số người đạt danh hiệu “Giỏi việc nước, đảm việc nhà” | “ | |||
44. | Số ủy viên Ban nữ công quần chúng | “ | |||
VI. Đoàn viên, cán bộ công đoàn | |||||
45. | Tổng số đoàn viên công đoàn | người | |||
46. | - Trong đó: nữ | “ | |||
47. | Số cán bộ công đoàn chuyên trách | “ | |||
48. | - Trong đó: nữ | “ | |||
49. | Số cán bộ công đoàn không chuyên trách | “ | |||
50. | - Trong đó: nữ | “ | |||
VII | Các số liệu khác | ||||
51. | - Đoàn viên tham gia cấp ủy các cấp | Người | |||
523 | - Đoàn viên tham gia HĐND các cấp | “ | |||
533 | - ĐV là người dân tộc thiểu số | “ | |||
54. | - ĐV là người người có đạo | “ | |||
55. | - ĐV thuộc gia đình hộ nghèo | “ | |||
56. | - Số lượng BTV/BCH | “ | |||
57. | - Số gia đình đoàn viên đạt gia đình văn hóa | “ |
B- CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC:........................
C- ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:..................................
Ngày tháng năm 20...... BAN CHẤP HÀNH |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Báo cáo thành tích trong công tác bầu cử Mẫu báo cáo thành tích cá nhân trong công tác bầu cử
Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) Báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm)
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ của người Đảng viên Mẫu bản báo cáo tự kiểm tra Đảng viên
Báo cáo thành tích cá nhân đại biểu hội đồng nhân dân Mẫu báo cáo thành tích cá nhân
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu tờ trình xin kinh phí 2024
-
Mẫu báo cáo thành tích cá nhân công tác mặt trận 2024
-
Bài phát biểu của lãnh đạo xã tại hội nghị cán bộ công chức 2024 mới nhất
-
Mẫu sổ kiểm thực 3 bước 2024 mới nhất
-
Phiếu đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 mới nhất
-
Mẫu báo cáo hoạt động của ban thanh tra nhân dân năm 2024
-
8 Mẫu tờ trình 2024 thông dụng nhất (Mới cập nhật)
-
Mẫu thư mời người nước ngoài sang Việt Nam 2024
-
Mẫu 7-KNĐ: Báo cáo đề nghị kết nạp Đảng viên 2024
-
Mẫu đơn đề nghị cấp C/O 2024