Bảng lương viên chức 2024

Bảng lương viên chức 2023 - Mức lương cơ sở năm 2023 là 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó nếu áp dụng mức tăng lương cơ sở này thì bảng lương viên chức, giáo viên cũng sẽ tăng lên đáng kể.

Lương cơ sở là căn cứ để tính lương cho các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Đảng, lực lượng vũ trang nhân dân. Theo đó, mức lương của các đối tượng này sẽ được tính theo công thức:

Mức lương của viên chức = Hệ số lương x Mức lương cơ sở

Trong năm 2023, viên chức có hai mức lương cơ sở tương ứng với hai thời điểm:

  • Từ nay đến hết 30/6/2023, viên chức hưởng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP được áp dụng từ ngày 01/7/2019 đến nay.
  • Từ 01/7/2023 đến khi có mức tăng lương cơ sở mới hoặc thực hiện cải cách tiền lương, viên chức hưởng lương cơ sở 1,8 triệu đống/tháng.
Mức lương viên chức mới nhất 2024
Mức lương viên chức mới nhất 2024

Như vậy áp dụng vào công thức tính lương trên đây ta sẽ có bảng lương của viên chức, giáo viên 2023 cụ thể như sau:

1. Bảng lương viên chức A0 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 12.13.129.0003.780.000651.000
Bậc 22.413.590.9004.338.000747.100
Bậc 32.724.052.8004.896.000843.200
Bậc 43.034.514.7005.454.000939.300
Bậc 53.344.976.6006.012.0001.035.400
Bậc 63.655.438.5006.570.0001.131.500
Bậc 73.965.900.4007.128.0001.227.600
Bậc 84.276.362.3007.686.0001.323.700
Bậc 94.586.824.2008.244.0001.419.800
Bậc 104.897.286.1008.802.0001.515.900

2. Bảng lương viên chức A1 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 12.343.486.6004.212.000725.400
Bậc 22.673.978.3004.806.000827.700
Bậc 334.470.0005.400.000930.000
Bậc 43.334.961.7005.994.0001.032.300
Bậc 53.665.453.4006.588.0001.134.600
Bậc 63.995.945.1007.182.0001.236.900
Bậc 74.326.436.8007.776.0001.339.200
Bậc 84.656.928.5008.370.0001.441.500
Bậc 94.987.420.2008.964.0001.543.800

3. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.1 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 14.46.556.0007.920.0001.364.000
Bậc 24.747.062.6008.532.0001.469.400
Bậc 35.087.569.2009.144.0001.574.800
Bậc 45.428.075.8009.756.0001.680.200
Bậc 55.768.582.40010.368.0001.785.600
Bậc 66.19.089.00010.980.0001.891.000
Bậc 76.449.595.60011.592.0001.996.400
Bậc 86.7810.102.20012.204.0002.101.800

4. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.2 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 145.960.0007.200.0001.240.000
Bậc 24.346.466.6007.812.0001.345.400
Bậc 34.686.973.2008.424.0001.450.800
Bậc 45.027.479.8009.036.0001.556.200
Bậc 55.367.986.4009.648.0001.661.600
Bậc 65.78.493.00010.260.0001.767.000
Bậc 76.048.999.60010.872.0001.872.400
Bậc 86.389.506.20011.484.0001.977.800

5. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.1 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 16.29.238.00011.160.0001.922.000
Bậc 26.569.774.40011.808.0002.033.600
Bậc 36.9210.310.80012.456.0002.145.200
Bậc 47.2810.847.20013.104.0002.256.800
Bậc 57.6411.383.60013.752.0002.368.400
Bậc 68.011.920.00014.400.0002.480.000

6. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.2 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 15.758.567.50010.350.0001.782.000
Bậc 26.119.103.90010.998.0001.894.100
Bậc 36.479.640.30011.646.0002.005.700
Bậc 46.8310.176.70012.294.0002.117.300
Bậc 57.1910.713.10012.942.0002.228.900
Bậc 67.5511.249.50013.590.0002.340.500

7. Bảng lương viên chức loại B 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 11.862.771.4003.348.000576.600
Bậc 22.063.069.4003.708.000638.600
Bậc 32.263.367.4004.068.000700.600
Bậc 42.463.665.4004.428.000762.600
Bậc 52.663.963.4004.788.000824.600
Bậc 62.864.261.4005.148.000886.600
Bậc 73.064.559.4005.508.000948.600
Bậc 83.264.857.4005.868.0001.010.600
Bậc 93.465.155.4006.228.0001.072.600
Bậc 103.665.453.4006.588.0001.134.600
Bậc 113.865.751.4006.948.0001.196.600
Bậc 124.066.049.4007.308.0001.258.600

8. Bảng lương viên chức loại C nhóm C1 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 11.652.458.5002.970.000511.500
Bậc 21.832.726.7003.294.000567.300
Bậc 32.012.994.9003.618.000623.100
Bậc 42.193.263.1003.942.000678.900
Bậc 52.373.531.3004.266.000734.700
Bậc 62.553.799.5004.590.000790.500
Bậc 72.734.067.7004.914.000846.300
Bậc 82.914.335.9005.238.000902.100
Bậc 93.094.604.1005.562.000957.900
Bậc 103.274.872.3005.886.0001.013.700
Bậc 113.455.140.5006.210.0001.069.500
Bậc 123.635.408.7006.534.0001.125.300

9. Bảng lương viên chức loại C nhóm C2 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 122.980.0003.600.000620.000
Bậc 22.183.248.2003.924.000675.800
Bậc 32.363.516.4004.248.000731.600
Bậc 42.543.784.6004.572.000787.400
Bậc 52.724.052.8004.896.000843.200
Bậc 62.94.321.0005.220.000899.000
Bậc 73.084.589.2005.544.000954.800
Bậc 83.264.857.4005.868.0001.010.600
Bậc 93.445.125.6006.192.0001.066.400
Bậc 103.625.393.8006.516.0001.122.200
Bậc 113.85.662.0006.840.0001.178.000
Bậc 123.985.930.2007.164.0001.233.800

10. Bảng lương viên chức loại C nhóm C3 2024

Đơn vị: Đồng

Bậc lươngHệ sốMức lương
Đến 30/6/2023Từ 01/7/2023Tăng
Bậc 11.52.235.0002.700.000465.000
Bậc 21.682.503.2003.024.000520.800
Bậc 31.862.771.4003.348.000576.600
Bậc 42.043.039.6003.672.000632.400
Bậc 52.223.307.8003.996.000688.200
Bậc 62.43.576.0004.320.000744.000
Bậc 72.583.844.2004.644.000799.800
Bậc 82.764.112.4004.968.000855.600
Bậc 92.944.380.6005.292.000911.400
Bậc 103.124.648.8005.616.000967.200
Bậc 113.34.917.0005.940.0001.023.000
Bậc 123.485.185.2006.264.0001.078.800

Tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết
18 40.122
0 Bình luận
Sắp xếp theo