Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp 2024 mới nhất
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp mới nhất. Mới đây Bộ quốc phòng đã ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP về mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách Nhà nước. Ban hành kèm theo Thông tư này là hướng dẫn cách tính lương kèm theo bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu áp dụng từ ngày 1/7/2023. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Chi tiết thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
1. Quân nhân chuyên nghiệp là gì?
Quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân.
2. Lương Quân nhân chuyên nghiệp năm 2023 có tăng không?
Công thức tính lương quân nhân chuyên nghiệp như sau:
Mức lương QNCN = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng.
Từ ngày 1/7/2023 mức lương cơ sở sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng. Đồng thời Bộ quốc phòng cũng đã ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2023. Do vậy mức lương Quân nhân chuyên nghiệp sẽ được tăng từ 1/7/2023.
3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu 2024
CHỨC DANH | BẬC LƯƠNG | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | VK | |
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,70 | VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.930.000 | 7.560.000 | 8.190.000 | 8.820.000 | 9.450.000 | 10.080.000 | 10.710.000 | 11.340.000 | 11.970.000 | 12.600.000 | 13.230.000 | 13.860.000 | |
Nhóm 2 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,65 | 4,00 | 4,35 | 4,70 | 5,05 | 5,40 | 5,75 | 6,10 | 6,45 | 6,80 | 7,15 | 7,50 | VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.570.000 | 7.200.000 | 7.830.000 | 8.460.000 | 9.090.000 | 9.720.000 | 10.350.000 | 10.980.000 | 11.610.000 | 12.240.000 | 12.870.000 | 13.500.000 | |
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.300.000 | 6.840.000 | 7.380.000 | 7.920.000 | 8.460.000 | 9.000.000 | 9.540.000 | 10.080.000 | 10.620.000 | 11.160.000 | |||
Nhóm 2 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.760.000 | 6.300.000 | 6.840.000 | 7.380.000 | 7.920.000 | 8.460.000 | 9.000.000 | 9.540.000 | 10.080.000 | 10.620.000 | |||
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | 5,45 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.760.000 | 6.210.000 | 6.660.000 | 7.110.000 | 7.560.000 | 8.010.000 | 8.460.000 | 8.910.000 | 9.360.000 | 9.810.000 | |||
Nhóm 2 | |||||||||||||
Hệ số | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.310.000 | 5.760.000 | 6.210.000 | 6.660.000 | 7.110.000 | 7.560.000 | 8.010.000 | 8.460.000 | 8.910.000 | 9.360.000 |
Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu liên quan tại mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Bảng lương giáo viên, giảng viên 2023 Chi tiết thang bảng lương giáo viên giảng viên
Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức 2021 Bậc lương, hệ số lương cán bộ công chức viên chức mới nhất
Bảng lương bác sĩ 2024 Các mức hệ số lương bác sĩ
Bảng lương theo trình độ đào tạo của giáo viên năm 2024 Thang bảng lương giáo viên các cấp theo trình độ 2024
Bảng lương tối thiểu vùng theo địa phương mới nhất Mức lương tối thiểu vùng 2023
Bảng lương giáo viên vùng khó khăn 2024 Mức lương thực nhận của giáo viên vùng khó khăn, bãi ngang mới nhất
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
- Jenifer HoangThích · Phản hồi · 1 · 05/07/22
- Cự GiảiThích · Phản hồi · 0 · 05/07/22
- Bùi Văn HòaThích · Phản hồi · 0 · 05/07/22
Mới nhất trong tuần
-
Các đối tượng thuộc diện tinh giản biên chế 2023
-
Phân biệt Lương cơ bản, Lương cơ sở và Lương tối thiểu 2024
-
Nhận BHXH 1 lần hay chế độ tử tuất có lợi hơn
-
Chi tiết số tiết học của từng cấp học trong chương trình giáo dục phổ thông mới
-
Định mức tiết dạy của giáo viên làm Tổng phụ trách Đội 2024
-
Không được đình công ở nơi sử dụng lao động trong trường hợp nào 2024?
-
Bảng lương bác sĩ 2024
-
Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2024
-
2/9 năm 2024 nghỉ mấy ngày?
-
Bảng lương cán bộ, công chức năm 2024