Bảng chuyển số dư tài khoản kế toán

Phụ lục Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC

Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC thực hiện Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp từ ngày 01/01/2018 có phụ lục Bảng chuyển số dư tài khoản kế toán kèm theo.

Thực hiện Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp, Công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chuyển số dư từ hệ thống tài khoản cũ sang hệ thống tài khoản mới.

Hướng dẫn chế độ kế toán mới áp dụng từ ngày 01/01/2018

Hệ thống tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp

Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC để chuyển đổi số dư tài khoản theo Phụ lục đính kèm (các đơn vị lấy Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp và văn bản từ địa chỉ: http://intranet.molisa.gov.vn/).

PHỤ LỤC

BẢNG CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN

(Ban hành kèm theo Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC ngày 06 tháng 12 năm 2017)

STT

TÀI KHOẢN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2006/QĐ-BTC

TÀI KHOẢN BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

1

111

Tiền mặt

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam

1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

1112

Ngoại tệ

2

112

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

112

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

1121

Tiền Việt Nam

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

1122

Ngoại tệ

3

113

Tiền đang chuyển

113

Tiền đang chuyển

4

121

Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn)

5

152

Nguyên liệu, vật liệu

152

Nguyên liệu, vật liệu

6

153

Công cụ, dụng cụ

153

Công cụ, dụng cụ

7

155

Sản phẩm, hàng hóa

155

Sản phẩm

156

Hàng hóa

8

211

Tài sản cố định hữu hình

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

21111

Nhà cửa

21112

Vật kiến trúc

2112

Máy móc thiết bị

2113

Máy móc thiết bị

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần phương tiện vận tải)

2112

Phương tiện vận tải

21121

Phương tiện vận tải đường bộ

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

21123

Phương tiện vận tải đường không

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

21128

Phương tiện vận tải khác

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

21132

Máy móc thiết bị động lực

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng

2113

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần thiết bị truyền dẫn)

Thiết bị, dụng cụ quản lý

2114

2115

Thiết bị truyền dẫn

Thiết bị đo lường thí nghiệm

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

2118

TSCĐ hữu hình khác

2118

TSCĐ hữu hình khác

9

213

Tài sản cố định vô hình

213

Tài sản cố định vô hình

2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền tác quyền

2133

Quyền sở hữu công nghiệp

2134

Quyền đối với giống cây trồng

2135

Phần mềm ứng dụng

2138

TSCĐ vô hình khác

10

214

Hao mòn TSCĐ

214

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

2141

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

2142

Hao mòn tài sản cố định vô hình

2142

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

11

221

Đầu tư tài chính dài hạn

121

Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn)

2211

Đầu tư chứng khoán dài hạn

2212

Vốn góp

2218

Đầu tư tài chính dài hạn khác

12

241

Xây dựng cơ bản dở dang

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

Mua sắm TSCĐ

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

2413

Nâng cấp TSCĐ

13

311

Các khoản phải thu

3111

Phải thu của khách hàng

131

Phải thu khách hàng

3113

Thuế GTGT được khấu trừ

133

Thuế GTGT được khấu trừ

31131

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

31132

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

3118

Phải thu khác

138

Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)

1381

Phải thu tiền lãi

1382

Phải thu cổ tức/lợi nhuận

1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

1388

Phải thu khác

14

312

Tạm ứng

141

Tạm ứng

15

313

Cho vay

Chi tiết TK 1388- Phải thu khác

16

331

Các khoản phải trả

3311

Phải trả người cung cấp

331

Phải trả khách hàng

3312

Phải trả nợ vay

338

3382

Phải trả nợ vay

3318

Phải trả khác

3383

Doanh thu nhận trước

3388

Phải trả khác

17

332

Các khoản phải nộp theo lương

332

Các khoản phải nộp theo lương

3321

Bảo hiểm xã hội

3321

Bảo hiểm xã hội

3322

Bảo hiểm y tế

3322

Bảo hiểm y tế

3323

Kinh phí công đoàn

3323

Kinh phí công đoàn

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

18

333

Các khoản phải nộp nhà nước

333

Các khoản phải nộp nhà nước

3331

Thuế GTGT phải nộp

3331

Thuế GTGT phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Phí, lệ phí

3332

Phí, lệ phí

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3337

Thuế khác

3337

Thuế khác

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

19

334

Phải trả công chức, viên chức

334

Phải trả người lao động

3341

Phải trả công chức, viên chức

3341

Phải trả công chức, viên chức

3348

Phải trả người lao động khác

3348

Phải trả người lao động khác

20

335

Phải trả các đối tượng khác

338

Phải trả khác

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

3382

Phải trả nợ vay

3383

Doanh thu nhận trước

3388

Phải trả khác

21

336

Tạm ứng kinh phí

Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK 008 cho đến khi được giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã chi)

22

337

Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

36612 36622, 36632

Nếu không tách được nguồn hình thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612

3372

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành

2413

Nâng cấp TSCĐ

3373

Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành

2412

XDCB

23

341

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là thanh toán (căn cứ nội dung thực tế sử dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)

24

342

Thanh toán nội bộ

136

Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)

336

Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)

25

411

Nguồn vốn kinh doanh

411

Nguồn vốn kinh doanh

26

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Không có phát sinh

27

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

28

421

Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

421

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

4212

Chênh lệch thu, chi SXKD

4211

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do NSNN cấp

4213

Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước

4212

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài

4214

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí khấu trừ, để lại

4215

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính

4216

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

4218

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

29

431

Các quỹ

431

Các quỹ

4311

Quỹ khen thưởng

43111

NSNN cấp

4311

Quỹ khen thưởng

43118

Khác

4312

Quỹ phúc lợi

4312

Quỹ phúc lợi

43121

Quỹ phúc lợi

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

4313

Quỹ ổn định thu nhập

4313

Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (Các cơ quan nhà nước được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã hạch toán vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK 4315)

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

4314

Qụỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

43141

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

30

441

Kinh phí đầu tư XDCB

36613

Kinh phí đầu tư XDCB

31

461

Nguồn kinh phí hoạt động

Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)

32

462

Nguồn kinh phí dự án

33

465

Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước

34

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước khi chuyển sổ sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ.

36611, 36621, 36631

Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thi chuyển toàn bộ số dư TK 466 sang TK 36611)

35

511

Các khoản thu

5111

Thu phí, lệ phí

514

Thu phí được khấu trừ, để lại

5112

Thu theo đơn đặt hàng nhà nước

511

Thu hoạt động do NSNN cấp

5118

Thu khác

711

Thu nhập khác

36

521

Thu chưa qua ngân sách

5211

Phí, lệ phí

3373

Tạm thu phí, lệ phí

5212

Tiền, hàng viện trợ

3372

Viện trợ, vay nợ nước ngoài

37

531

Thu hoạt động SXKD

531

r

Thu hoạt động SXKD, dịch vụ

38

631

Chi hoạt động SXKD

154

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

642

Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ

39

635

Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước

Các TK 635, 661, 662 xử lý như TK 465, 461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý

40

661

Chi hoạt động

41

662

Chi dự án

42

643

Chi phí trả trước

242

Chi phí trả trước

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

1

001

Tài sản thuê ngoài

001

Tài sản thuê ngoài

2

002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên

Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập vào các quỹ theo quy định của quy chế tài chính)

4

005

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất

đơn vị tự mở số theo dõi riêng

5

007

Ngoi t các loi

007

Ngoại tệ các loại

6

008

Dự toán chi hoạt động

008

Dự toán chi hoạt động

0081

Năm trước

0081

Dự toán chi thường xuyên

00811

Dự toán chi thường xuyên

0082

Dự toán chi không thường xuyên

00812

Dự toán chi không thường xuyên

7

009

Dự toán chi chương trình, dự án

0091

Dự toán chi chương trình, dự án

008

Dự toán chi hoạt động (Phần vốn đối ứng )

0092

Dự toán chi đầu tư XDCB

009

Dự toán đầu tư XDCB

Đánh giá bài viết
1 2.425
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo